Bình Thuận là tỉnh nằm ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ, là một tỉnh ven biển nên khí hậu tương đối mát mẻ, quanh năm có 4 mùa. Không chịu nhiều ảnh hưởng của những đợt gió mùa Đông Bắc giá lạnh cũng như bão lũ. Xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.
Thời tiết tỉnh Bình Thuận
Tổng quan về tỉnh Bình Thuận
Bình Thuận là một tỉnh thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Việt Nam. Năm 2018, Bình Thuận là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 32 về số dân, xếp thứ 34 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 26 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 35 về tốc độ tăng trưởng GRDP. Với 1.231.000 người dân, GRDP đạt 81.325 tỷ Đồng (tương ứng với 3,3 tỷ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 66 triệu đồng (tương ứng với 2.881 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 11,09%.
Xem thêm : Giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, 24K, 18K hôm nay 8/2 mới nhất
Tỉnh Bình Thuận nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của địa bàn Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.Tỉnh lỵ của Bình Thuận là thành phố Phan Thiết nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh 183 km về phía Bắc, cách thành phố Nha Trang 239 km và cách thủ đô Hà Nội 1.520 km về phía Nam theo đường Quốc lộ 1A. Bình Thuận có biển dài 192 km kéo dài từ mũi Đá Chẹt giáp Cà Ná thuộc Ninh Thuận đến bãi bồi Bình Châu thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Địa hình Bình Thuận chủ yếu là đồi núi thấp, đồng bằng ven biển nhỏ hẹp, địa hình hẹp ngang kéo theo hướng đông bắc – tây nam, phân hoá thành 4 dạng địa hình chính gồm đất cát và cồn cát ven biển chiếm 18,22%, đồng bằng phù sa chiếm 9,43%, vùng đồi gò chiếm 31,65% và vùng núi thấp chiếm 40,7% diện tích đất tự nhiên.
Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, nhiều nắng, nhiều gió, không có mùa đông và khô hạn nhất cả nước. Khí hậu nơi đây phân hóa thành 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 đến tháng 10, mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. nhưng trên thực tê mùa mưa chỉ tập trung vào 3 tháng 8, 9 và tháng 10, vì vậy mùa khô thực tế thường kéo dài.
Thời tiết tỉnh Bình Thuận
Bình Thuận có thời tiết khác biệt giữa các huyện
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Bình Thuận hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Bình Thuận có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Nhiệt độ của tỉnh Bình Thuận bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận ngày mai
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất. Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Bình Thuận còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Bình Thuận
STT Quận Huyện Mã QH Phường Xã Mã PX Cấp 1 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Mũi Né 22915 Phường 2 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Hàm Tiến 22918 Phường 3 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Phú Hài 22921 Phường 4 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Phú Thủy 22924 Phường 5 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Phú Tài 22927 Phường 6 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Phú Trinh 22930 Phường 7 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Xuân An 22933 Phường 8 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Thanh Hải 22936 Phường 9 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Bình Hưng 22939 Phường 10 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Đức Nghĩa 22942 Phường 11 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Lạc Đạo 22945 Phường 12 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Đức Thắng 22948 Phường 13 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Hưng Long 22951 Phường 14 Thành phố Phan Thiết 593 Phường Đức Long 22954 Phường 15 Thành phố Phan Thiết 593 Xã Thiện Nghiệp 22957 Xã 16 Thành phố Phan Thiết 593 Xã Phong Nẫm 22960 Xã 17 Thành phố Phan Thiết 593 Xã Tiến Lợi 22963 Xã 18 Thành phố Phan Thiết 593 Xã Tiến Thành 22966 Xã 19 Thị xã La Gi 594 Phường Phước Hội 23231 Phường 20 Thị xã La Gi 594 Phường Phước Lộc 23232 Phường 21 Thị xã La Gi 594 Phường Tân Thiện 23234 Phường 22 Thị xã La Gi 594 Phường Tân An 23235 Phường 23 Thị xã La Gi 594 Phường Bình Tân 23237 Phường 24 Thị xã La Gi 594 Xã Tân Hải 23245 Xã 25 Thị xã La Gi 594 Xã Tân Tiến 23246 Xã 26 Thị xã La Gi 594 Xã Tân Bình 23248 Xã 27 Thị xã La Gi 594 Xã Tân Phước 23268 Xã 28 Huyện Tuy Phong 595 Thị trấn Liên Hương 22969 Thị trấn 29 Huyện Tuy Phong 595 Thị trấn Phan Rí Cửa 22972 Thị trấn 30 Huyện Tuy Phong 595 Xã Phan Dũng 22975 Xã 31 Huyện Tuy Phong 595 Xã Phong Phú 22978 Xã 32 Huyện Tuy Phong 595 Xã Vĩnh Hảo 22981 Xã 33 Huyện Tuy Phong 595 Xã Vĩnh Tân 22984 Xã 34 Huyện Tuy Phong 595 Xã Phú Lạc 22987 Xã 35 Huyện Tuy Phong 595 Xã Phước Thể 22990 Xã 36 Huyện Tuy Phong 595 Xã Hòa Minh 22993 Xã 37 Huyện Tuy Phong 595 Xã Chí Công 22996 Xã 38 Huyện Tuy Phong 595 Xã Bình Thạnh 22999 Xã 39 Huyện Bắc Bình 596 Thị trấn Chợ Lầu 23005 Thị trấn 40 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Sơn 23008 Xã 41 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Lâm 23011 Xã 42 Huyện Bắc Bình 596 Xã Bình An 23014 Xã 43 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Điền 23017 Xã 44 Huyện Bắc Bình 596 Xã Hải Ninh 23020 Xã 45 Huyện Bắc Bình 596 Xã Sông Lũy 23023 Xã 46 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Tiến 23026 Xã 47 Huyện Bắc Bình 596 Xã Sông Bình 23029 Xã 48 Huyện Bắc Bình 596 Thị trấn Lương Sơn 23032 Thị trấn 49 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Hòa 23035 Xã 50 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Thanh 23038 Xã 51 Huyện Bắc Bình 596 Xã Hồng Thái 23041 Xã 52 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Hiệp 23044 Xã 53 Huyện Bắc Bình 596 Xã Bình Tân 23047 Xã 54 Huyện Bắc Bình 596 Xã Phan Rí Thành 23050 Xã 55 Huyện Bắc Bình 596 Xã Hòa Thắng 23053 Xã 56 Huyện Bắc Bình 596 Xã Hồng Phong 23056 Xã 57 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Thị trấn Ma Lâm 23059 Thị trấn 58 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Thị trấn Phú Long 23062 Thị trấn 59 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã La Dạ 23065 Xã 60 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Đông Tiến 23068 Xã 61 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Thuận Hòa 23071 Xã 62 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Đông Giang 23074 Xã 63 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Phú 23077 Xã 64 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hồng Liêm 23080 Xã 65 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Thuận Minh 23083 Xã 66 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hồng Sơn 23086 Xã 67 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Trí 23089 Xã 68 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Đức 23092 Xã 69 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Liêm 23095 Xã 70 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Chính 23098 Xã 71 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Hiệp 23101 Xã 72 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Hàm Thắng 23104 Xã 73 Huyện Hàm Thuận Bắc 597 Xã Đa Mi 23107 Xã 74 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Thị trấn Thuận Nam 23110 Thị trấn 75 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Mỹ Thạnh 23113 Xã 76 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Cần 23116 Xã 77 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Mương Mán 23119 Xã 78 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Thạnh 23122 Xã 79 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Kiệm 23125 Xã 80 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Cường 23128 Xã 81 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Mỹ 23131 Xã 82 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Tân Lập 23134 Xã 83 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Hàm Minh 23137 Xã 84 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Thuận Quí 23140 Xã 85 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Tân Thuận 23143 Xã 86 Huyện Hàm Thuận Nam 598 Xã Tân Thành 23146 Xã 87 Huyện Tánh Linh 599 Thị trấn Lạc Tánh 23149 Thị trấn 88 Huyện Tánh Linh 599 Xã Bắc Ruộng 23152 Xã 89 Huyện Tánh Linh 599 Xã Nghị Đức 23158 Xã 90 Huyện Tánh Linh 599 Xã La Ngâu 23161 Xã 91 Huyện Tánh Linh 599 Xã Huy Khiêm 23164 Xã 92 Huyện Tánh Linh 599 Xã Măng Tố 23167 Xã 93 Huyện Tánh Linh 599 Xã Đức Phú 23170 Xã 94 Huyện Tánh Linh 599 Xã Đồng Kho 23173 Xã 95 Huyện Tánh Linh 599 Xã Gia An 23176 Xã 96 Huyện Tánh Linh 599 Xã Đức Bình 23179 Xã 97 Huyện Tánh Linh 599 Xã Gia Huynh 23182 Xã 98 Huyện Tánh Linh 599 Xã Đức Thuận 23185 Xã 99 Huyện Tánh Linh 599 Xã Suối Kiết 23188 Xã 100 Huyện Đức Linh 600 Thị trấn Võ Xu 23191 Thị trấn 101 Huyện Đức Linh 600 Thị trấn Đức Tài 23194 Thị trấn 102 Huyện Đức Linh 600 Xã Đa Kai 23197 Xã 103 Huyện Đức Linh 600 Xã Sùng Nhơn 23200 Xã 104 Huyện Đức Linh 600 Xã Mê Pu 23203 Xã 105 Huyện Đức Linh 600 Xã Nam Chính 23206 Xã 106 Huyện Đức Linh 600 Xã Đức Hạnh 23212 Xã 107 Huyện Đức Linh 600 Xã Đức Tín 23215 Xã 108 Huyện Đức Linh 600 Xã Vũ Hoà 23218 Xã 109 Huyện Đức Linh 600 Xã Tân Hà 23221 Xã 110 Huyện Đức Linh 600 Xã Đông Hà 23224 Xã 111 Huyện Đức Linh 600 Xã Trà Tân 23227 Xã 112 Huyện Hàm Tân 601 Thị trấn Tân Minh 23230 Thị trấn 113 Huyện Hàm Tân 601 Thị trấn Tân Nghĩa 23236 Thị trấn 114 Huyện Hàm Tân 601 Xã Sông Phan 23239 Xã 115 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Phúc 23242 Xã 116 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Đức 23251 Xã 117 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Thắng 23254 Xã 118 Huyện Hàm Tân 601 Xã Thắng Hải 23255 Xã 119 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Hà 23257 Xã 120 Huyện Hàm Tân 601 Xã Tân Xuân 23260 Xã 121 Huyện Hàm Tân 601 Xã Sơn Mỹ 23266 Xã 122 Huyện Phú Quí 602 Xã Ngũ Phụng 23272 Xã 123 Huyện Phú Quí 602 Xã Long Hải 23275 Xã 124 Huyện Phú Quí 602 Xã Tam Thanh 23278 Xã
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay