Bài viết về tính chất hóa học của Đồng oxit CuO gồm đầy đủ thông tin cơ bản về CuO trong bảng tuần hoàn, tính chất hóa học, tính chất vật lí, cách điều chế và ứng dụng.
Tính chất hóa học của Đồng oxit CuO
I. Định nghĩa
– Định nghĩa: Đồng (II) oxit là một oxit bazơ của đồng, khá phổ biến, tạo bởi Cu (II) với nguyên tố oxi.
– Công thức phân tử: CuO.
– Công thức cấu tạo: Cu=O.
II. Tính chất vật lí và nhận biết
– Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu đen, không tan trong nước, nóng chảy ở 1148độC.
– Nhận biết: Dẫn khí H2 dư qua bột oxit đồng có màu đen, đun nóng, sau một thời gian thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ (Cu).
H2 + CuO H2O + Cu
III. Tính chất hóa học
– Có đầy đủ tính chất hóa học của một oxit bazơ.
Xem thêm : Phong cách Hồ Chí Minh
– Dễ bị khử về kim loại đồng.
1. Tác dụng với axít
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
2. Tác dụng với oxit axit
3CuO + P2O5 → Cu3(PO4)2
3. Tác dụng với các chất khử mạnh: H2, C, CO…
H2 + CuO H2O + Cu
Xem thêm : Kết hợp thuyết hỗn mang và hình học, nhà toán học nhận giải Abel danh giá
CO + CuO CO2 + Cu
IV. Điều chế:
– Đốt cháy kim loại đồng trong oxi:
Cu + O2 CuO
V. Ứng dụng
– Trong thủy tinh,gốm
– Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men.
– Oxit đồng là một flux khá mạnh. Nó làm tăng độ chảy loãng của men nung và tăng khả năng crazing do hệ số giãn nở nhiệt cao.
– CuO trong men bari/thiếc/natri cho màu xanh lam. K2O có thể làm cho men có CuO ngả sắc vàng.
Xem thêm tính chất hóa học của các chất khác:
- Tính chất của Đồng (Cu)
- Tính chất của Đồng hiđroxit Cu(OH)2
- Tính chất của Đồng sunfat CuSO4
- Tính chất của Đồng clorua CuCl2
- Tính chất của Đồng nitrat Cu(NO3)2
- Tính chất của Đồng oxit Cu2O
- Tính chất của Đồng Sunfat Cu2S
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Giáo Dục