Các quy định về con số và chữ số viết tắt trên biển số xe các tỉnh thành này đều được quy định tại Thông tư số 01/2007/TT-BCA-C11 do Bộ Công an ban hành. Thông tư này quy định về việc tổ chức đăng ký, cấp biển số, phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Biển số xe trắng các tỉnh thành của Việt Nam
- Tuổi Giáp Tuất 1994 mua xe màu gì hợp phong thủy nhất?
- Biển số xe Bình Dương là bao nhiêu và cách nhận biết theo từng huyện, thành phố
- Biển số xe 63 là tỉnh nào, chi tiết theo từng khu vực và cách tra cứu online nhanh nhất
- Biển số xe 78 là ở đâu, của tỉnh nào?
- Biển số xe 52 có ý nghĩa gì? Biển số 52, tốt cho ai?
Biển số xe các tỉnh thành của Việt Nam cấp cho dân sự gồm các xe của doanh nghiệp, xe làm kinh tế của cơ quan quản lý Nhà nước; tổ chức sự nghiệp; sự nghiệp có thu; xe cá nhân. Với các các xe trong danh sách này, biển số xe được quy định là biển số nền màu trắng, chữ và số màu đen với 2 số đầu theo thứ tự các tỉnh, 4 hoặc 5 số cuối là số thứ tự cấp ngẫu nhiên.
Bạn đang xem: Hyundai Hà Đông
Danh sách biển số xe các tỉnh thành phía bắc
Tỉnh, Thành Biển Số Xe Hà Nội 29,30,31,32,33,40 Thái Nguyên 20 Phú Thọ 19 Bắc Giang 98 Hoà Bình 28 Bắc Ninh 99 Hà Nam 90 Hải Dương 34 Hưng Yên 89 Vĩnh Phúc 88
Danh sách biển số xe các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ
Tỉnh, Thành Biển Số Xe Quảng Ninh 14 Hải Phòng 15,16 Nam Định 18 Ninh Bình 35 Thái Bình 17
Danh sách biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc
Tỉnh Biển Số Xe Hà Giang 23 Cao Bằng 11 Lào Cai 24 Bắc Cạn 97 Lạng Sơn 12 Tuyên Quang 22 Yên Bái 21 Điện Biên 27 Lai Châu 25 Sơn La 26
Danh sách biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ
Tỉnh Biển Số Xe Thanh Hoá 36 Nghệ An 37 Hà Tĩnh 38 Quảng Bình 73 Quảng Trị 74 Thừa Thiên Huế 75
Danh sách biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ
Tỉnh Biển Số Xe Thành Phố Đà Nẵng 43 Quảng Nam 92 Quảng Ngãi 76 Bình Định 77 Phú Yên 78 Khánh Hoà 79 Ninh Thuận 85 Bình Thuận 86
Danh sách biển số xe các tỉnh Tây Nguyên
Tỉnh Biển Số Xe Kon Tum 82 Gia Lai 81 Dak Lak 47 Đắc Nông 48 Lâm Đồng 49
Danh sách biển số xe các tỉnh Đông Nam Bộ
Tỉnh Biển Số Xe Thành Phố Hồ Chí Minh 41,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59 Bình Phước 93 Bình Dương 61 Đồng Nai 39,60 Tây Ninh 70 Bà Rịa – Vũng Tàu 72
Danh sách biển số xe các tỉnh Miền Tây
Tỉnh Biển Số Xe Thành Phố Cần Thơ 65 Long An 62 Đồng Tháp 66 Tiền Giang 63 An Giang 67 Bến Tre 71 Vĩnh Long 64 Hậu Giang 95 Kiên Giang 68 Sóc Trăng 83 Bạc Liêu 94 Cà Mau 69
Biển số xe đỏ của Bộ Quốc Phòng
A: Chữ cái đầu tiên là A biểu thị chiếc xe đó thuộc cấp Quân đoàn.
- AA: Quân đoàn 1 – Binh đoàn Quyết Thắng
- AB: Quân đoàn 2 – Binh đoàn Hương Giang
- AC: Quân đoàn 3 – Binh đoàn Tây Nguyên
- AD: Quân Đoàn 4 – Binh đoàn Cửu Long
- AV: Binh đoàn 11 – Tổng Công Ty Xây Dựng Thành An
- AT: Binh đoàn 12 – Tổng công ty Trường Sơn
- AN: Binh đoàn 15
- AP: Lữ đoàn M44
Xem thêm : Cách tính biển số xe đẹp chuẩn xác nhất theo phong thủy cá nhân và cách dịch biển số
B: Bộ Tư lệnh, Binh chủng
- BBB: Bộ binh – Binh chủng Tăng thiết giáp
- BC: Binh chủng Công binh
- BH: Binh chủng Hóa học
- BK: Binh chủng Đặc công
- BL: Bộ tư lệnh bảo vệ lăng
- BT: Bộ tư lệnh Thông tin liên lạc
- BP: Bộ tư lệnh Pháo binh
- BS: Lực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn – Bộ đội Trường Sơn)
- BV: Tổng Cty Dịch vụ bay
H: Học viện
- HA: Học viện Quốc phòng
- HB: Học viện Lục quân
- HC: Học viện Chính trị quân sự
- HD: Học viện Kỹ thuật Quân sự
- HE: Học viện Hậu cần
- HT: Trường Sỹ quan lục quân I
- HQ: Trường Sỹ quan lục quân II
- HN: Học viện chính trị Quân sự Bắc Ninh
- HH: Học viện quân y
K: Quân khu
- KA: Quân khu 1
- KB: Quân khu 2
- KC: Quân khu 3
- KD: Quân khu 4
- KV: Quân khu 5 (V:Trước Mật danh là Quang Vinh)
- KP: Quân khu 7 (Trước là KH)
- KK: Quân khu 9
- KT: Quân khu Thủ đô
- KN: Đặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại)
P: Cơ quan đặc biệt
- PA: Cục đối ngoại BQP
- PP: Bộ Quốc phòng – Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này
- PM: Viện thiết kế – Bộ Quốc phòng
- PK: Ban Cơ yếu – BQP
- PT: Cục tài chính – BQP
- PY: Cục Quân Y – Bộ Quốc Phòng
- PQ: Trung tâm khoa học và kỹ thuật QS (viện kỹ thuật Quân sự)
- PX: Trung tâm nhiệt đới Việt – Nga
- PC, HL: Trước là Tổng cục II – Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (Tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu Vàng, Xanh, đỏ, đặc biệt…)
Q: Quân chủng
- QA: Quân chủng Phòng không không quân (Trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân)
- QB: Bộ tư lệnh Bộ đội biên phòng
- QH: Quân chủng Hải quân
T: Tổng cục
- TC: Tổng cục Chính trị
- TH: Tổng cục Hậu cần – (TH 90/91 – Tổng Cty Thành An BQP – Binh đoàn 11)
- TK: Tổng cục Công nghiệp quốc phòng
- TT: Tổng cục kỹ thuật
- TM: Bộ Tổng tham mưu
- TN: Tổng cục tình báo quân đội
- DB: Tổng công ty Đông Bắc – BQP
- ND: Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà – BQP
- CH: Bộ phận chính trị của Khối văn phòng – BQP
- VB: Khối văn phòng Binh chủng – BQP
- VK: Ủy ban tìm kiếm cứu nạn – BQP
- CV: Tổng công ty xây dựng Lũng Lô – BQP
- CA: Tổng công ty 36 – BQP
- CP: Tổng Công Ty 319 – Bộ Quốc Phòng
- CM: Tổng công ty Thái Sơn – BQP
- CC: Tổng công ty xăng dầu quân đội – BQP
- VT: Tập đoàn Viettel
- CB: Ngân hàng TMCP Quân Đội
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Biển Số Xe