Tiếng Anh I
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA: NGOẠI NGỮ
Bạn đang xem: Đề Cương Chi Tiết Học Phần Tiếng Anh 1
********
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TIẾNG ANH I
(Năm ban hành:2019 Năm áp dụng:2019)
- Tên học phần: Tiếng Anh 1
- Mã học phần: ENG01A
- Trình độ/ hình thức đào tạo (hệ đào tạo): Đại học chính quy – Không chuyên Tiếng Anh
- Điều kiện tiên quyết của học phần:
- Các học phần đã học: không có
- Các học phần song hành: không có
- Số tín chỉ của học phần: 3 tín chỉ – 48 tiết
- Giảng lý thuyết trên lớp: 27 tiết
- Thảo luận, hướng dẫn bài tập, hướng dẫn tự học trên lớp: 09 tiết
- Kiểm tra, chữa bài kiểm tra và ôn tập cuối kỳ: 12 tiết
- Mô tả ngắn về học phần:
Tiếng Anh 1 là học phần đầu tiên trong số bốn học phần bắt buộc dành cho sinh viên không chuyên Tiếng Anh tại Học viện Ngân hàng. Mục đích chính của học phần này là giúp đỡ sinh viên đạt được kết quả ở Mức 2 của khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Mục tiêu/ chuẩn đầu ra của học phần:
Tiếng Anh 1 đặt mục tiêu phát triển năng lực ngôn ngữ Tiếng Anh của sinh viên để họ có thể:
- Hiểu các câu và các cụm từ thường dùng trong giao tiếp cơ bản (ví dụ: thông tin cá nhân và gia đình, mua sắm, địa lý, việc làm, vv)
- Giao tiếp trong các tình huống đơn giản và thường gặp về các vấn đề quen thuộc trong cuộc sống
- Diễn đạt các thông tin cơ bản về chính mình, cuộc sống xung quanh, và các yêu cầu căn bản.
- Yêu cầu đối với người học:
– Dự lớp, tự nghiên cứu và thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên
– Làm các bài kiểm tra
– Làm bài thi cuối học kỳ
- Đánh giá học phần:
Để hoàn thành học phần, người học phải đạt được các chuẩn đầu ra của học phần thông qua hoạt động đánh giá của giảng viên. Theo quy định hiện hành của HVNH, sinh viên sẽ tham gia 2 lần kiểm tra tích luỹ giữa kỳ và phải tham gia thi kết thúc học phần.
Tỷ trọng các lần đánh giá cần được quy định và công bố rõ, cụ thể như sau:
– Kiểm tra giữa kỳ 1: 15% Kỹ năng đọc và viết
– Kiểm tra giữa kỳ 2: 15% Kỹ năng nói
– Chuyên cần: 10% Tham gia các hoạt động trên lớp và hoàn thành các nhiệm vụ học tập khác
– Thi viết cuối kỳ: 60%. Kỹ năng đọc, viết và nghe
Kế hoạch đánh giá học phần có thể được thể hiện qua bảng như sau:
Chuẩn đầu ra
Hình thức kiểm tra, thi
Thời điểm
Mục tiêu nói:
– Sinh viên có thể giao tiếp trong các tình huống đơn giản và quen thuộc.
– Học viên có thể tham gia một cuộc hội thoại đơn giản, mặc dù họ có thể không duy trì được một cuộc hội thoại lâu.
Kiểm tra nói
Tuần 14-15
Mục tiêu nghe:
– Sinh viên có thể hiểu các cụm từ quen thuộc liên quan đến cuộc sống xung quanh (ví dụ: thông tin cá nhân và gia đình, mua sắm, việc làm, vv).
– Học sinh có thể nắm bắt được điểm chính trong các thông báo ngắn gọn, rõ ràng, và đơn giản.
Kiểm tra nghe
Thi theo lịch
của Học viện
Mục tiêu đọc:
• Sinh viên có thể đọc các văn bản rất ngắn và đơn giản. Họ có thể tìm thấy thông tin cụ thể trong các tài liệu đơn giản hàng ngày như quảng cáo, ghi chú, tin nhắn, thư ngắn và thời gian biểu, vv.
Kiểm tra đọc
Tuần 9 và thi theo lịch
của Học viện
Mục tiêu viết:
Sinh viên có thể viết những ghi chú, tin nhắn ngắn gọn, đơn giản để diễn đạt các thông tin cơ bản của cuộc sống.
Kiểm tra viết
Tuần 5 và thi theo lịch
của Học viện
– Ngưỡng đánh giá học phần (áp dụng cho mỗi lần thi và kiểm tra)
+ Điểm D (điểm số 4,0-5,4): Người học đáp ứng các yêu cầu đánh giá của học phần ở mức độ nhớ được các nội dung lý thuyết, các kỹ thuật…
+ Điểm C (điểm số 5,5-6,9): Người học thể hiện được khả năng sử dụng các nội dung lý thuyết, các kỹ thuật … khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…) trong bài kiểm tra, bài thi.
+ Điểm B (điểm số 7,0-8,4): Người học thể hiện được khả năng lập luận logic, mạch lạc, kết cấu hợp lý được khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…) trong bài kiểm tra, bài thi.
+ Điểm A (điểm số 8,5-10): Người học thể hiện được tuy duy sáng tạo, tư duy tổng hợp cao trong bài thi, kiểm tra; vận dụng các thông tin, minh chứng và lập luận xác đáng/ thuyết phục cao khi đưa ra các kết luận (giải pháp, đề xuất…).
- Phân bổ thời gian các hoạt động dạy và học:
- Giảng lý thuyết trên lớp: 27 tiết.
- Thực hành bài tập: 9 tiết.
- Kiểm tra giữa kỳ và ôn tập cuối kỳ: 12 tiết
- Phương pháp dạy và học
– Đối với người dạy : Triển khai phương pháp lấy người học làm trung tâm, tổ chức nhiều hoạt động đa dạng, phát huy tối đa sự sáng tạo chủ động và khả năng tư duy của người học. Phối kết hợp nhiều phương pháp giảng dạy hiện đại, với kiến thức cập nhật thú vị để thu hút và tạo động lực cho người học. Sử dụng các phương pháp hoạt động nhóm, đôi, hoán đổi vai trò nhằm giảm thiểu hạn chế của lớp lớn, mà vẫn mang lại hiệu quả cho người học
– Đối với người học : Tham gia tích cực, nghiêm túc và đầy đủ các hoạt động trên lớp cũng như các bài tập trước và sau giờ lên lớp. Tăng cường khả năng sử dụng các phương tiện học tập hiện đại như internet, truyền hình kỹ thuật số, báo, đài để tiếp thu nguồn kiến thức đa dạng, nhiều chiều, tạo tính chủ động và tư duy rõ ràng. Phát triển năng lực làm việc đôi, làm việc nhóm, tư vấn chuyên gia, giáo viên và bạn bè.
- Giáo trình và tài liệu tham khảo (trong và ngoài nước):
GIÁO TRÌNH:
Khoa Ngoại Ngữ Học viện Ngân hàng. English I – For Internal use only student’s book (2017), Thanh niên. (Ebook)
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Naylor, Helen, Murphy, Raymond (2015). Essential grammar in use supplementary exercices, with answers. Cambridge University Press.
McKeegan, David. Cambridge English: complete key for schools, Student’s book with answers (2013), Cambridge University Press.
Elliott, Sue, Heyderman, Emma. Cambridge English: complete key for schools, Workbook with answers (2013), Cambridge University Press.
Marks, Jonathan. English pronunciation in use: elementary (2007). Cambridge University Press.
Murphy, Raymond. Essential Grammar in Use: a self-study reference and practice book for elementary of English : with answers (2006). Cambridge University Press.
- Nội dung học phần:
Tên chương/ phần
Nội dung chính
Mục tiêu/ chuẩn đầu ra
Thời lượng
(tiết quy chuẩn)
Unit 1.
IS HE PLAYING TENNIS NOW?
– Giới thiệu môn học
– Ngữ pháp:
– Present simple: be, have
– Present Continuous
– Từ vựng:
– Sport
– Clothes
– Phát âm: bảng chữ cái
– Ngữ pháp: nắm được cách sử dụng của động từ “be” và “have” ở thì hiện tại đơn giản; thì hiện tại tiếp diễn
– Từ vựng: nắm được các từ vựng về thể thao và trang phục.
3 tiết
Unit 2
WHERE TO VISIT?
– Ngữ pháp:
Past simple
Time expressions in/at/on
– Từ vựng:
Places
Days/ dates
Ngữ pháp: nắm được cách sử dụng của:
Thì quá khứ đơn
Cách diễn đạt về thời gian
Từ vựng: nắm được cách sử dụng các từ liên quan đến nơi chốn, và ngày.
3 tiết
Unit 3
FASTER & CHEAPER
– Ngữ pháp:
Comparative and superlative adjectives
Comparative adverbs
– Từ vựng:
Transportation
Directions
Ngữ pháp: nắm được cách sử dụng của:
Comparative and superlative adjectives
Comparative adverbs
Từ vựng: nắm được cách sử dụng các từ liên quan đến hoạt động trong giao thông
3 tiết
REVIEW
& FURTHER PRACTICE
– Revision 1-3
– Further Practice
Ôn tập kiến thức bài 1-3
Thực hành nâng cao
3 tiết
Unit 4
SHH! WE MUST BE QUIET!
– Ngữ pháp:
must/ mustn’t
should/ shouldn’t
can/could
Adverbs of manner
– Từ vựng:
Education
Musical
Instruments
Ngữ pháp: nắm được cách sử dụng của các động từ khuyết thiếu
must/ mustn’t
should/ shouldn’t
can/could
và các trạng từ
Từ vựng: nắm được cách sử dụng các từ liên quan đến giáo dục và nhạc cụ
3 tiết
Unit 5
SUCH A GREAT HOLIDAY!
– Ngữ pháp:
Past simple
Past continuous
– Từ vựng:
Holiday activities
Adjectives of opinion
Ngữ pháp: nắm được cách sử dụng của:
Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
Từ vựng: nắm được cách sử dụng các từ liên quan hoạt động trong kỳ nghỉ và các tính từ miêu tả quan điểm
3 tiết
Unit 6
LET’S WATCH IT!
– Ngữ pháp:
Be going to
Infinitives &-ing forrns
– Từ vựng:
Going out
TV programmes
Ngữ pháp: nắm được cách sử dụng của:
Be going to
Infinitives &-ing forrns
Từ vựng: nắm được cách sử dụng các từ liên quan đến hoạt động đi chơi và các chương trình TV
3 tiết
REVIEW & FURTHER PRACTICE
– Revision 1-3
– Further Practice
Ôn tập kiến thức bài 1-3
Thực hành nâng cao
3 tiết
Unit 7
OUTDOOR ACTIVITIES
– Ngữ pháp:
will, won’t & may
First conditional
– Từ vựng:
The countryside
Weather & seasons
Ngữ pháp: nắm được cách sử dụng của: will, won’t & may
First conditional
Từ vựng: nắm được cách sử dụng các từ liên quan đến nông thôn, thời tiết và mùa.
3 tiết
Unit 8
STAY HEALTHY
– Ngữ pháp:
Present perfect just yet/ already
Present perfect with for & since
– Từ vựng:
The body
Health & illness
Adjectives
Ngữ pháp: nắm được cách sử dụng của:
Present perfect just/yet/ already
Present perfect with for & since
Từ vựng: nắm được cách sử dụng các từ liên quan đến cơ thể, sức khỏe và bệnh tật
3 tiết
Unit 9
TECHNOLOGY
– Ngữ pháp:
The passive: present
The passive: past
– Từ vựng:
Communication & technology
Describing objects
Ngữ pháp: nắm được cách sử dụng của câu bị động
Từ vựng: nắm được cách sử dụng các từ liên quan đến cộng nghệ, truyền thông và miêu tả đồ vật
3 tiết
REVIEW & FURTHER PRACTICE
– Revision 1-3
– Further Practice
Ôn tập kiến thức bài 1-3
Thực hành nâng cao
3 tiết
- Thông tin về giảng viên:
Họ và tên giảng viên
Điện thoại
Phòng làm việc
1. Th.s Nguyễn T. Hồng Minh
0973633577
P. 601
Tòa nhà 7 tầng – HVNH
2. Th.s Đỗ Thu Hằng
0968100888
3. Ths. Phạm T. Thanh Bình
0984801479
4. Ths. Đinh Thị Kiều Trinh
0985752791
5. Th.s Nguyễn T. Mai Phương
01683128381
- Tiến trình học tập:
- Danh mục các nội dung/ hoạt động theo trình tự, chi tiết đến chương/ bài.
- Thời gian/ phân bổ thời gian diễn ra các hoạt động.
Buổi học
Nội dung bài giảng
1
– Course introduction
Unit 1. IS HE PLAYING TENNIS NOW?
Present continuous
Present simple vs.
present continuous
Sport
Clothes
Reading: Part 4
Xem thêm : 15+ trò chơi tiếng Anh lớp 2 thú vị giúp con vừa học vừa chơi
Writing: Part 9
Listening: Part 1
Speaking: Part 2
2
Unit 2
WHERE TO VISIT?
Past simple ago
Time expressions
in/ at/ on
Places
Days & dates
Reading: Part 2
Xem thêm : 15+ trò chơi tiếng Anh lớp 2 thú vị giúp con vừa học vừa chơi
Writing: Part 9
Listening: Part 5
Speaking: Part 1
3
Unit 3
FASTER & CHEAPER
Comparative adjectives
Superlative adjectives
Transport
Directions
Reading: Part 3b
Writing: Part 7
Listening: Part 3
Speaking: Part 2
4
REVIEW
& FURTHER PRACTICE
– Revision (1-3)
– Guidance for Further Practice
5
Unit 4
SHH! WE MUST BE QUIET!
must/ mustn’t
should/ shouldn’t
can/could
Adverbs of manner
Education
Musical
Instruments
Reading: Part 1
Xem thêm : 15+ trò chơi tiếng Anh lớp 2 thú vị giúp con vừa học vừa chơi
Writing: Part 9
Listening: Part 5
Speaking: Part 1
6
Unit 5
SUCH A GREAT HOLIDAY!
Past continuous
Past simple & past continuous
Holiday activities
Adjectives of opinion
Reading: Part 4
Writing: Part 8
Listening: Part 2
Speaking: Part 2
7
Unit 6
LET’S WATCH IT!
Be going to
Infinitives &-ing forrns
Going out
TV programmes
Word-building
Reading: Part 3b
Writing: Part 6
Listening: Part 4
Speaking: Part 1
8
REVIEW & FURTHER PRACTICE
– Revision (1-3)
– Guidance for Further Practice
9
Kiểm tra giữa kỳ số 1: Đọc và viết
10
Unit 7
OUTDOOR ACTIVITIES
will, won’t & may
First conditional
The countryside
Weather & seasons
Reading: Part 1
Writing: Part 8
Listening: Part 1
Speaking: Part 2
11
Unit 8
STAY HEALTHY
Present perfect just
yet/ already
Present perfect with
for & since
The body
Health & illness
Adjectives
Reading: Part 5
Writing: Part 6
Listening: Part 3
Speaking: Part 1
12
Unit 9
TECHNOLOGY
The passive: present
The passive: past
Communication & technology
Describing objects
Reading: Part 4
Xem thêm : 15+ trò chơi tiếng Anh lớp 2 thú vị giúp con vừa học vừa chơi
Writing: Part 9
Listening: Part 1
Speaking: Part 2
13
REVIEW & FURTHER PRACTICE
– Revision (1-3)
– Guidance for Further Practice
14
Kiểm tra giữa kỳ số 2: Nói
15
Kiểm tra giữa kỳ số 2: Nói
16
ÔN TẬP CUỐI KỲ
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh