Cập nhật ngay bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Agribank (USD, EUR, GBP, HKD,…) được cập nhật mỗi ngày tại TOPI chính xác nhất!
- Bảng giá vàng hôm nay 28/3/2024: Vàng SJC tăng gần triệu đồng , vàng thế giới tăng dữ dội.
- Nhận định Hàn Quốc vs Malaysia, 18h30 ngày 25/1: Lấy lại thanh danh
- [Cập Nhật] Giá Vàng Kim Chung Thanh Hóa Hôm Nay 07/03/2024
- XSST 7/2, Kết quả xổ số Sóc Trăng hôm nay 7/2/2024, KQXSST thứ Tư ngày 7 tháng 2
- Giá vú sữa hôm nay bao nhiêu?
1. Tỷ giá ngoại tệ Agribank hôm nay
Mời các bạn tham khảo bảng tỷ giá ngoại tệ tại Agribank mới nhất được chúng tôi cập nhật hàng ngày:
Bạn đang xem: Tỷ giá Agribank hôm nay – Tìm hiểu ngay!
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ Agribank mới nhất ngày hôm nay
Ngoại tệ Tên ngoại tệ Mua tiền mặt (VND) Mua chuyển khoản (VND) Giá bán (VND) USD Đô la Mỹ (US DOLLAR) 24,060.00 24,080.00 24,400.00 EUR EURO 25,994.00 26,098.00 26,786.00 GBP Bảng Anh (POUND STERLING) 29,828.00 30,008.00 30,798.00 HKD Đô la Hồng Kông (HONGKONG DOLLAR) 3,046.00 3,058.00 3,159.00 CHF Franc Thuỵ Sĩ (SWISS FRANC) 26,957.00 27,065.00 27,800.00 JPY Yên Nhật (YEN) 159.38 160.02 164.24 AUD Đô la Úc (AUSTRALIAN) DOLLAR 15,620.00 15,683.00 16,160.00 SGD Đô la Singapore (SINGAPORE DOLLAR) 17,819.00 17,891.00 18,292.00 THB Baht Thái (THAILAND BAHT) 668 671 703 CAD Đô la Canada (CANADIAN DOLLAR) 17,437.00 17,507.00 17,896.00 NZD Đô la New Zealand (NEW ZEALAND DOLLAR) – 14,435.00 14,919.00 KRW Won Hàn Quốc (KOREAN WON) – 17.85 19.54 DKK Krone Đan Mạch (DANISH KRONE) – 3,490.00 3,604.00 SEK Krone Na Uy (NORWEGIAN KRONER) – 2,279.00 2,345.00 NOK Krona Thuỵ Điển (SWEDISH KRONA) – 2,217.00 2,288.00
Bảng tỷ giá ngoại tệ thay đổi liên tục nhiều lần trong ngày, bởi vậy bạn hãy tra tỷ giá chính xác trước khi giao dịch để có lợi nhất.
2. Bảng tỷ giá vàng mới nhất hôm nay tại Agribank
Hiện tại, ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đã dừng cung cấp thông tin giá vàng trên các phương tiện truyền thông. Khách hàng chỉ có thể biết giá vàng chính xác khi liên hệ trực tiếp với phòng giao dịch.
Bảng giá vàng mới nhất do Agribank niêm yết
Loại vàng Mua vào (VND/lượng) Bán ra (VND/lượng) SJC 1L, 10L 41,650,000 41,950,000.00 SJC 5C 41,650,000 41,970,000.00 SJC 2C, 1C, 5 PHÂN 41,650,000 41,980,000.00 VÀNG NHẪN SJC 99,99 0.5 CHỈ 41,630,000 42,180,000.00 VÀNG NHẪN SJC 99,99 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ 41,630,000 42,080,000.00 NỮ TRANG 99.99% 41,150,000 41,950,000 NỮ TRANG 99% 40,535,000 41,535,000.00 NỮ TRANG 68% 27,279,000 28,679,000.00 NỮ TRANG 41.7% 16,245,000 17,645,000
Bảng giá vàng Agribank mang tính chất tham khảo. Bạn cần đến trực tiếp phòng giao dịch của ngân hàng Agribank gần nhất để xem bảng giá vàng mới nhất hôm nay.
3. Giới thiệu Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn – Agribank
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam – Agribank – được thành lập từ năm 1988 với nhiệm vụ đi đầu trong thực hiện chính sách tiền tệ, góp phần ổn định nền kinh tế vĩ mô và đảm bảo an sinh xã hội.
Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất
Agribank là 1 trong 4 ngân hàng Big4 lớn nhất Việt Nam và là ngân hàng duy nhất do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ và có mạng lưới hoạt động lớn nhất trong hệ thống các tổ chức tín dụng Việt Nam, có mặt tại cả các vùng miền, huyện đảo xa xôi.
Xem thêm : Kết quả bóng chuyền vô địch quốc gia 2023 hôm nay: Cập nhật mới nhất
Thông tin chi tiết:
Tên giao dịch tiếng Việt Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Tên giao dịch quốc tế Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development Tên viết tắt Agribank Mã SWIFT Code VBAAVNVX Trụ sở chính Hội sở số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội Hotline 1900558818 – +842432053205 Website https://www.agribank.com.vn/ Email [email protected] Facebook https://www.facebook.com/Agribank.VN/
Agribank là ngân hàng thương mại có mạng lưới lớn nhất Việt Nam
Trong suốt nhiều năm hoạt động, Agribank luôn tăng trưởng ổn định cả về quy mô, cơ cấu và chất lượng cũng như hiệu quả với tổng tài sản. Dư nợ cho vay chủ yếu luôn đầu tư vào “Tam nông” nhằm hỗ trợ người nông dân, các doanh nghiệp trong ngành sản xuất và chế biến các sản phẩm nông nghiệp có cơ hội phát triển.
Ngân hàng Nông nghiệp luôn tiên phong thực hiện hiệu quả chính sách tín dụng và những chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, phát triển kinh tế – xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, vùng khó khăn, góp phần xóa đói giảm nghèo bền vững, đảm bảo quốc phòng – an ninh.
Trên đây là thông tin tỷ giá Agribank hôm nay do TOPI chia sẻ, hy vọng có thể giúp bạn nắm rõ tỷ giá ngoại tệ mới nhất và tỷ giá vàng đang được bán bởi ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay