Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi chuyên cung cấp các loại thép Miền Nam chính hãng, giá gốc cạnh tranh số 1 thị trường. Các loại sắt Miền Nam đa dạng quy cách, kích thước, độ dày đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng. Quý khách cần báo giá thép Miền Nam vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn, báo giá ngay và có cơ hội nhận ưu đãi 5-10% trong hôm nay.
- Lịch bay Sài Gòn (TP.HCM) – Phú Quốc 2024
- Giá vàng hôm nay 3/4/2024: SJC lại lao dốc về 81 triệu dù thế giới phá đỉnh cao
- Bảng giá vàng SJC 9999 24K 18K 14K 10K hôm nay 27/6
- Tỷ giá USD hôm nay 4/2/2024: Đồng USD chạm mức cao nhất trong 7 tuần
- Giá mít Thái hôm nay ngày 20/10/2023: Giá ổn định, người dân có lãi
Cập nhật giá sắt thép xây dựng mới nhất hôm nay – CK hấp dẫn tại Tôn Thép VQK
Bạn đang xem: Báo Giá Thép Miền Nam Hôm Nay
Các loại thép Miền Nam: thép cuộn, thép cây chính hãng giá rẻ #1
Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp thép cuộn, thép cây Miền Nam chính hãng, giá gốc đại lý tốt nhất thị trường, ưu đãi CK 5-10% dành cho đơn hàng lớn.
1/ Thép cuộn Miền Nam
Thép cuộn Miền Nam thường ở mức phi 5.5 – 16, là dòng thép xây dựng được ưa chuộng tại nhà máy thép Miền Nam. Thép cuộn có dạng sợi dài mảnh, có bền mặt trơn nhẵn, đường kính mặt cắt đa dạng, được đóng thành cuộn với đường kính vòng ngoài 1m2, vòng trong 90cm. Trọng lượng cuộn tối đa lên tới 2000 kg/ cuộn.
Thông số kỹ thuật thép cuộn Miền Nam
- Chủng loại: Φ 5.5 – Φ16.0
- Đường kính ngoài cuộn: ~ Φ1200 mm
- Đường kính trong cuộn: ~ Φ900 mm
- Trọng lượng cuộn: ~ 2000 kg
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2018, SAE J 403-14, ASTM A510.A510M – 20.
Ưu điểm thép cuộn Miền Nam
- Dây chuyền sản xuất hiện đại từ Ý, Hoa Kỳ, đảm bảo chất lượng tối ưu.
- Đa dạng kích thước phi 6, phi 8, phi 10, phi 14, phù hợp nhiều kết cấu công trình.
- Độ bền chắc cao, chống ăn mòn hiệu quả, dễ thi công cắt uốn.
- Không bị biến dạng, móp méo khi va đập.
Ứng dụng thép cuộn Miền Nam:
Sắt cuộn từ nhà máy Miền Nam được áp dụng trong các lĩnh vực quan trọng như:
- Xây dựng dân dụng, nhà xưởng và khu công nghiệp.
- Thiết kế khung giàn trong nông lâm ngư nghiệp, làm hàng thủ công và mỹ nghệ.
- Dùng để thi công sản xuất các sản phẩm trang trí và đồ dùng trong gia đình.
- Đóng tàu biển, ô tô, xe máy và các phương tiện khác.
2/ Thép thanh vằn Miền Nam
Thép thanh vằn Miền Nam thuộc loại thép cây, đường kính dao động từ phi 10 – 43. Thép cây Miền Nam thường được sản xuất với chiều dài 11.7m hoặc 12m, đóng gói dạng bó với trọng lượng tối đa 2500kg. Hiện nay, thép cây miền Nam được ứng dụng trong ngành xây dựng, đặc biệt là sản xuất thép cốt bê tông.
Thông số kỹ thuật thép thanh vằn Miền Nam
- Chủng loại: D10 đến D43.
- Chiều dài: 11.7m và 12m.
- Trọng lượng bó: ~ 2500 kg.
- Tiêu chuẩn: JIS G 3112-2020, ASTM A615/A615M-2022, TCVN 1651-2:2018, BS4449-2005+A3:2016.
Ưu điểm thép thanh vằn Miền Nam
- Mẫu mã và kích thước đa dạng, dao động từ phi 10 – phi 43
- Giá thép thanh vằn Miền Nam phải chăng.
- Thép gân Miền Nam chống gỉ sét, chống ăn mòn hiệu quả, đảm bảo độ bền chắc dưới mọi điều kiện thời tiết.
- Dễ cắt, uốn, hàn, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ứng dụng thép thanh vằn Miền Nam:
- Ngành xây dựng: Thi công kết cấu, dầm, sàn, trụ bê tông cho công trình dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng nhà máy, biệt thự, chung cư, đường cao tốc, dầm thép cầu đường và đập thủy điện.
- Sản xuất dây kẽm buộc: Gia công kéo dây thép buộc với kích thước 1ly, 2ly, 3ly, 4ly.
- Ứng dụng đan lưới thép hàn: Sản xuất lưới thép hàn đa kích cỡ.
- Chế tạo bulong, đinh ốc và một số linh kiện máy móc phổ biến.
Xem thêm : Bảng giá xi măng 2023 cập nhật mới chính xác nhất
Tìm hiểu chi tiết công ty thép miền nam
Bảng giá thép Miền Nam hôm nay [namthangngay]
Dưới đây là báo giá thép Miền Nam mới nhất được chúng tôi cập nhật đến quý khách hàng gồm: Bảng giá sắt miền Nam dạng cuộn, bảng giá sắt thép cây Miền Nam.
1/ Bảng giá sắt cuộn Miền Nam hôm nay 09/03/2024
Bảng báo giá sắt Miền Nam dạng cuộn:
- Kích thước: Phi 6 -16
- Trọng lượng: khoảng 2.000 kg/cuộn
- Giá sắt cuộn Miền Nam dao động trong khoảng 12.800 VNĐ/kg (Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chính xác)
Thép cuộn Miền Nam ĐVT Đơn giá
(đ/kg)
Giá thành
(đ/cuộn)
Phi 6 Kg/Cuộn 12.800 25.650.000 Phi 8 Kg/Cuộn 12.800 25.650.000 Phi 10 Kg/Cuộn 12.800 25.650.000 Phi 12 Kg/Cuộn 12.800 25.650.000 Phi 14 Kg/Cuộn 12.800 25.650.000 Phi 16 Kg/Cuộn 12.800 25.650.000
2/ Bảng giá thép cây Miền Nam hôm nay 09/03/2024
Bảng báo giá sắt cây Miền Nam mới nhất:
- Kích thước: Phi 6 – 32
- Trọng lượng: 3.21 – 65.78kg/cây
- Giá thép cây Miền Nam dao động từ 801.392 – 7.311.447 đ/cây (Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chính xác)
Loại thép Barem (kg/cây) Giá thép
(đ/kg)
Giá thép
(đ/cây)
Sắt phi 10 7,21 9.500 801.392 Sắt phi 12 10,39 9.500 1.154.849 Sắt phi 14 14,16 9.500 1.573.884 Sắt phi 16 18,47 9.500 2.052.941 Sắt phi 18 23,38 9.500 2.598.687 Sắt phi 20 28,85 9.500 3.206.678 Sắt phi 22 34,91 9.500 3.880.247 Sắt phi 25 45,09 9.500 5.011.754 Sắt phi 28 52,43 9.500 5.827.595 Sắt phi 32 65,78 9.500 7.311.447
Xin lưu ý: Đây là báo giá chung để quý khách tham khảo giá sắt cuộn, thép cây Miền Nam thường thay đổi theo thị trường, phụ thuộc vào các yếu số như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và vị trí giao hàng, … vv. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để có báo giá thép Miền Nam mới nhất và chính xác nhất.
Tham khảo giá thép xây dựng từ các thương hiệu hàng đầu hiện nay:
- Giá sắt thép Hoà Phát
- Giá thép Miền Nam
- Giá thép Pomina
- Giá thép Việt Mỹ
- Giá thép Tisco
- Giá thép Samina
- Giá sắt thép Việt Úc
- Giá thép Việt Ý
Thông số kỹ thuật thép Miền Nam mới nhất
Như các dòng sản phẩm thép trên thị trường, thép Miền Nam cũng có những thông số kỹ thuật đặc trưng như sau:
Các tiêu chuẩn sản xuất sắt thép Miền Nam:
- Theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM: Gr60 (420), Gr460b.
- Theo chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008: CB300-V, CB400-V, CB500-V.
- Theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS: SD 295 A, SD 390, SD 490.
- Theo chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008: CB240T, CB300T.
Bảng trọng lượng tiêu chuẩn của thép xây dựng Miền Nam:
Loại thép Chiều dài
(m/cây)
Khối lượng thương mại (kg/cây) Khối lượng nhà máy (kg/cây) Phi 10 11.7m 7.21 6.17 Phi 12 11.7m 10.39 9.77 Phi 14 11.7m 14.13 13.45 Phi 16 11.7m 18.47 17.34 Phi 18 11.7m 23.40 22.23 Phi 20 11.7m 28.90 27.45 Phi 22 11.7m 34.91 33.12 Phi 25 11.7m 45.05 43.30 Phi 28 11.7m 56.53 liên hệ Phi 32 11.7m 73.83 liên hệ
Tìm hiểu thêm: Ký hiệu thép miền nam mới nhất
Mua sắt thép Miền Nam chính hãng, chất lượng, giá tốt ở đâu?
Nhà máy tôn thép Vương Quân Khôi cung cấp sắt thép Miền Nam chính hãng với nhiều ưu thế vượt trội như:
- Thép Miền Nam chính hãng 100%, có đầy đủ CO, CQ nhà máy
- Luôn có hàng số lượng lớn, đa dạng quy cách, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng
- Giá thép Miền Nam là giá gốc từ đại lý, cạnh tranh tốt nhất thị trường
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng, đúng quy cách, số lượng
- Chất lượng và uy tín là sự sống còn của công ty chúng tôi
- Tư vấn 24/7 và hoàn toàn miễn phí
Gọi ngay để nhận ưu đãi giảm giá đến 5 – 10% trong hôm nay!
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay