Trang cập nhật giá ớt hàng ngày cho các loại ớt tươi phổ biến như ớt chỉ thiên xuất khẩu (ớt tơ, ớt nách), ớt chợ (ớt cổ nhị), ớt sừng, ớt xiêm, ớt hiểm, …
- Giá vàng hôm nay 18/1/2020: Vàng trong nước xấp xỉ 43,5 triệu đồng/lượng
- Tỷ giá Euro hôm nay 13/3/2024: Đồng Euro chợ đen giảm mạnh 191,72 VND/EUR
- Tử vi thứ 5 ngày 18/1/2024 của 12 cung hoàng đạo: Kim Ngưu bớt cứng nhắc, Nhân Mã bớt nghi ngờ bản thân
- Cập nhật thông tin lịch bay VietJet Air mới nhất
- Giá vàng hôm nay 11.9: Hồi phục, giá vàng đồng loạt tăng
Một số lưu ý đối với giá ớt trên trang:
- Có thể chênh lệch vài ngàn đồng tùy vào địa phương, thương lái, sức mua, loại ớt.
- Cập nhật mỗi ngày vào buổi sáng (10- 12h) và buổi chiều (16 – 18h).
- Lưu trữ giá ớt hôm qua và các ngày gần nhất, lâu hơn 2 tuần trước đó đã bị xóa.
- Giá ớt được Ớt Kiều cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo.
Xem thêm:
- Giá ớt khô mới nhất.
- Giá ớt bột mới nhất.
Hãy truy cập thường xuyên để xem giá ớt mới nhất mỗi ngày tại các tỉnh thành.
Giá ớt ngày 26/03/2024
Xem thêm : Xoilac TV 365 – Trực tiếp bóng đá Xoilac365 full HD
Giá ớt hôm nay, sáng thứ 3 ngày 23 tháng 03 năm 2024, giá ớt không thay đổi nhiều. Sẽ cập nhật lại vào 17h chiều.
Cụ thể:
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 10.000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 10.0000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 4.000 – 8.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 9.000 – 11.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Xem thêm : Bảng giá xi măng xây dựng mới nhất hôm nay [Tháng 01/2024]
Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 13.000 – 16.000 Vĩnh Long 12.000 – 15.000 Hậu Giang 12.000 – 15.000 Đồng Tháp 12.000 – 15.000 An Giang 12.000 – 15.000 Sóc Trăng 13.000 – 16.000 Bạc Liêu 13.000 – 16.000 Trà Vinh 13.000 – 16.000 Đắk Lắk 13.000 – 16.000 Đắk Nông 12.000 – 15.000 Gia Lai 12.000 – 15.000 Lâm Đồng 12.000 – 15.000 Đồng Nai 13.000 – 16.000 Quảng Ngãi 10.000 – 13.000 Bình Định 11.000 – 14.000
Giá ớt ngày 25/03/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 10.000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 10.0000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 4.000 – 8.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 9.000 – 11.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Xem thêm : Bảng giá xi măng xây dựng mới nhất hôm nay [Tháng 01/2024]
Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 13.000 – 16.000 Vĩnh Long 12.000 – 15.000 Hậu Giang 12.000 – 15.000 Đồng Tháp 12.000 – 15.000 An Giang 12.000 – 15.000 Sóc Trăng 13.000 – 16.000 Bạc Liêu 13.000 – 16.000 Trà Vinh 13.000 – 16.000 Đắk Lắk 13.000 – 16.000 Đắk Nông 12.000 – 15.000 Gia Lai 12.000 – 15.000 Lâm Đồng 12.000 – 15.000 Đồng Nai 13.000 – 16.000 Quảng Ngãi 10.000 – 13.000 Bình Định 11.000 – 14.000
Giá ớt ngày 21/03/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 10.000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 10.0000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 4.000 – 8.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 9.000 – 11.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Xem thêm : Bảng giá xi măng xây dựng mới nhất hôm nay [Tháng 01/2024]
Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 13.000 – 16.000 Vĩnh Long 12.000 – 15.000 Hậu Giang 12.000 – 15.000 Đồng Tháp 12.000 – 15.000 An Giang 12.000 – 15.000 Sóc Trăng 13.000 – 16.000 Bạc Liêu 13.000 – 16.000 Trà Vinh 13.000 – 16.000 Đắk Lắk 13.000 – 16.000 Đắk Nông 12.000 – 15.000 Gia Lai 12.000 – 15.000 Lâm Đồng 12.000 – 15.000 Đồng Nai 13.000 – 16.000 Quảng Ngãi 10.000 – 13.000 Bình Định 11.000 – 14.000
Giá ớt ngày 20/03/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 10.000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 10.0000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 4.000 – 8.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 9.000 – 11.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Xem thêm : Bảng giá xi măng xây dựng mới nhất hôm nay [Tháng 01/2024]
Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 13.000 – 16.000 Vĩnh Long 12.000 – 15.000 Hậu Giang 12.000 – 15.000 Đồng Tháp 12.000 – 15.000 An Giang 12.000 – 15.000 Sóc Trăng 13.000 – 16.000 Bạc Liêu 13.000 – 16.000 Trà Vinh 13.000 – 16.000 Đắk Lắk 13.000 – 16.000 Đắk Nông 12.000 – 15.000 Gia Lai 12.000 – 15.000 Lâm Đồng 12.000 – 15.000 Đồng Nai 13.000 – 16.000 Quảng Ngãi 10.000 – 13.000 Bình Định 11.000 – 14.000
Giá ớt ngày 19/03/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 10.000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 10.0000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 4.000 – 8.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 9.000 – 11.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Xem thêm : Bảng giá xi măng xây dựng mới nhất hôm nay [Tháng 01/2024]
Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 13.000 – 16.000 Vĩnh Long 12.000 – 15.000 Hậu Giang 12.000 – 15.000 Đồng Tháp 12.000 – 15.000 An Giang 12.000 – 15.000 Sóc Trăng 13.000 – 16.000 Bạc Liêu 13.000 – 16.000 Trà Vinh 13.000 – 16.000 Đắk Lắk 13.000 – 16.000 Đắk Nông 12.000 – 15.000 Gia Lai 12.000 – 15.000 Lâm Đồng 12.000 – 15.000 Đồng Nai 13.000 – 16.000 Quảng Ngãi 10.000 – 13.000 Bình Định 11.000 – 14.000
Giá ớt ngày 13/03/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 10.000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 10.0000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 4.000 – 8.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 9.000 – 11.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Xem thêm : Bảng giá xi măng xây dựng mới nhất hôm nay [Tháng 01/2024]
Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 13.000 – 16.000 Vĩnh Long 12.000 – 15.000 Hậu Giang 12.000 – 15.000 Đồng Tháp 12.000 – 15.000 An Giang 12.000 – 15.000 Sóc Trăng 13.000 – 16.000 Bạc Liêu 13.000 – 16.000 Trà Vinh 13.000 – 16.000 Đắk Lắk 13.000 – 16.000 Đắk Nông 12.000 – 15.000 Gia Lai 12.000 – 15.000 Lâm Đồng 12.000 – 15.000 Đồng Nai 13.000 – 16.000 Quảng Ngãi 10.000 – 13.000 Bình Định 11.000 – 14.000
Giá ớt ngày 12/03/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 10.000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 10.0000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 4.000 – 8.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 9.000 – 11.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Xem thêm : Bảng giá xi măng xây dựng mới nhất hôm nay [Tháng 01/2024]
Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 13.000 – 16.000 Vĩnh Long 12.000 – 15.000 Hậu Giang 12.000 – 15.000 Đồng Tháp 12.000 – 15.000 An Giang 12.000 – 15.000 Sóc Trăng 13.000 – 16.000 Bạc Liêu 13.000 – 16.000 Trà Vinh 13.000 – 16.000 Đắk Lắk 13.000 – 16.000 Đắk Nông 12.000 – 15.000 Gia Lai 12.000 – 15.000 Lâm Đồng 12.000 – 15.000 Đồng Nai 13.000 – 16.000 Quảng Ngãi 10.000 – 13.000 Bình Định 11.000 – 14.000
Giá ớt ngày 05/03/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 10.000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 10.0000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 4.000 – 8.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 9.000 – 11.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Xem thêm : Bảng giá xi măng xây dựng mới nhất hôm nay [Tháng 01/2024]
Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 13.000 – 16.000 Vĩnh Long 12.000 – 15.000 Hậu Giang 12.000 – 15.000 Đồng Tháp 12.000 – 15.000 An Giang 12.000 – 15.000 Sóc Trăng 13.000 – 16.000 Bạc Liêu 13.000 – 16.000 Trà Vinh 13.000 – 16.000 Đắk Lắk 13.000 – 16.000 Đắk Nông 12.000 – 15.000 Gia Lai 12.000 – 15.000 Lâm Đồng 12.000 – 15.000 Đồng Nai 13.000 – 16.000 Quảng Ngãi 10.000 – 13.000 Bình Định 11.000 – 14.000
Giá ớt ngày 04/03/2024
- Giá ớt sừng tơ: 28.000 – 33.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng lỡ: 23.000 – 27.000 đồng/kg.
- Giá ớt sừng đèo: 18.000 – 23.000 đồng/kg.
- Giá ớt xiêm xanh: 23.000 – 28.000 đồng/kg.
- Giá ớt chỉ thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Tây: 10.000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Đông: 10.0000 – 12.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên bán chợ, ớt cổ nhị tại miền Bắc: 4.000 – 8.000 đồng/kg.
- Giá ớt thiên xuất khẩu tại miền Bắc: 9.000 – 11.000 đồng/kg.
- Giá ớt ớt chỉ thiên xuất khẩu tại các tỉnh miền Tây, miền Đông và Miền Trung:
Xem thêm : Bảng giá xi măng xây dựng mới nhất hôm nay [Tháng 01/2024]
Địa phương Giá (đồng/kg) Tiền Giang 13.000 – 16.000 Vĩnh Long 12.000 – 15.000 Hậu Giang 12.000 – 15.000 Đồng Tháp 12.000 – 15.000 An Giang 12.000 – 15.000 Sóc Trăng 13.000 – 16.000 Bạc Liêu 13.000 – 16.000 Trà Vinh 13.000 – 16.000 Đắk Lắk 13.000 – 16.000 Đắk Nông 12.000 – 15.000 Gia Lai 12.000 – 15.000 Lâm Đồng 12.000 – 15.000 Đồng Nai 13.000 – 16.000 Quảng Ngãi 10.000 – 13.000 Bình Định 11.000 – 14.000
Xem thêm: Giá ớt hàng ngày phụ thuộc vào yếu tố này.
Thắc mắc về giá ớt mỗi ngày trên otkieu.com
Nếu bạn phân vân về nguồn dữ liệu, yếu tố chi phối giá ớt vui lòng xem thêm phần câu hỏi thường gặp bên dưới:
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay