Trong các trường đã công bố điểm chuẩn, mức cao nhất đang thuộc về Đại học Bách khoa Hà Nội. Trường đưa ra mức 29,42 điểm với ngành Khoa học máy tính (IT1). Đây cũng là mức điểm chuẩn kỷ lục của Bách khoa Hà Nội trong 5 năm qua.
Do có công thức tính điểm riêng, hai thủ khoa khối A toàn quốc năm nay không trúng tuyển nguyện vọng 1 vào ngành này.
Bạn đang xem: Cập nhật điểm chuẩn các trường đại học năm 2023: Trường nào lập đỉnh?
Tiếp theo là điểm chuẩn của ngành Quan hệ công chúng, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội với 28,78 điểm.
Ngành Ngôn ngữ Trung theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) của Đại học Ngoại thương với 28,5 điểm. Tiếp đó là ngành Sư phạm Lịch sử của Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Vinh với 28,42 và 28,12 điểm.
Trong khi đó, nhiều trường điểm chuẩn ở mức 15 điểm đến 20 điểm, tùy ngành.
TT
Trường
Điểm chuẩn
1
Đại học Bách khoa Hà Nội
21,5-29,42 điểm
2
Đại học Kinh tế quốc dân
26,1-37,1 điểm
3
Đại học Dược Hà Nội
23,81-25 điểm
4
Đại học Sư phạm Hà Nội
18-28,42 điểm
5
Đại học Ngoại thương
26,2-28,5 điểm
6
Đại học Bình Dương
15 điểm
7
Đại học Gia Định
15-18 điểm
8
Đại học Nguyễn Tất Thành
15-23 điểm
9
Đại học Y Dược Cần Thơ
20-25,52 điểm
10
Đại học Mỏ Địa chất
15-23,5 điểm
11
Đại học Văn hóa
20,7-26,85 điểm
12
Đại học Tân Tạo
15-22,5 điểm
13
Đại học Tôn Đức Thắng
22-34,6/40 điểm
14
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam
21,85-25,05 điểm
15
Đại học Y Dược Hải Phòng
19-25,4 điểm
16
Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM
18-25,25 điểm
17
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM
21-28điểm
18
Đại học Cần Thơ
15-26,86 điểm
19
Đại học Đông Á
15-21 điểm
20
Đại học Văn Lang
16-24 điểm
21
Đại học Công nghệ TP HCM
16-21 điểm
22
Học viện Ngân hàng
21,6-26,5 (thang 30) 32,6-32,7 (thang 40)
23
Học viện Hàng không Việt Nam
16-24,2 điểm
24
Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
24,28-27,5 điểm
25
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
22-28,78 điểm
26
Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
20-25,65/30; 33,25-34,85/40 điểm
27
Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
23,55-26,8 điểm
28
Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
22-27,85 điểm
29
Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà Nội
20-22 điểm
30
Trường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
21-24,35 điểm
31
Trường Quản trị Kinh doanh, Đại học Quốc gia Hà Nội
20,55-22 điểm
32
Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
33,04-37,21/40 điểm
33
Trường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà Nội
20,5-24,47 điểm
34
Khoa các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội
22-26,13 điểm
35
Trường Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
34,1-35,7/40 điểm
36
Đại học Điện lực
18-24 điểm
37
Đại học Mở Hà Nội
17,25-25/30; 28-32,82/40 điểm
38
Học viện Tài chính
25,85-26,15/30; 34,01-35,51 điểm
39
Đại học Kinh tế TP HCM
22,49-27,2 điểm
40
Đại học Ngân hàng TP HCM
24,1-25,24 điểm
41
Đại học Công nghệ thông tin, Đại học Quốc gia TP HCM
25,4-27,8 điểm
42
Đại học Luật TP HCM
22,91-27,11 điểm
43
Đại học Kinh tế Luật
24,06-27,48 điểm
44
Học viện Kỹ thuật Mật mã
25-26,2 điểm
45
Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM
17-28,05 điểm
46
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
18,85-26,31 điểm
47
Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP HCM
18-25,5 điểm
48
Đại học Giao thông vận tải
16,15-26,15 điểm
49
Đại học Công thương TP HCM
16-22,5 điểm
50
Đại học Thương mại
24,5-27 điểm
51
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
19-27,5 điểm
52
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP HCM
21-28 điểm
53
Đại học Thủy lợi
18,15-25,89 điểm
54
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
16,5-24,5 điểm
55
Đại học Công nghiệp TP HCM
17-26 điểm
56
Đại học Tài chính – Marketing
21,1-25,9 điểm
57
Đại học Vinh
19-28,12 điểm
58
Học viện Chính sách và Phát triển
23,5-25,5/30 điểm
59
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM
15-21,5 điểm
60
Đại học Y tế công cộng
16-21,8 điểm
61
Đại học Bách khoa TP HCM
54-79,84/100 điểm
62
Trường Đại học Luật, Đại học Huế
19 điểm
63
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Xem thêm : Đại học quốc gia Hà Nội gồm những trường nào?
15-25,5 điểm
64
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Huế
17-23 điểm
65
Trường Đại học Nông lâm, Đại học Huế
15-18 điểm
66
Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế
18-24 điểm
67
Trường Đại học Sư phạm, Đại học Huế
15-27,6 điểm
68
Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế
15-17,5 điểm
69
Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế
16-26 điểm
70
Khoa Giáo dục thể chất, Đại học Huế
21 điểm
71
Trường Du lịch, Đại học Huế
15,5-21 điểm
72
Trường Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ, Đại học Huế
15,75-18,2 điểm
73
Khoa Quốc tế, Đại học Huế
17-23 điểm
74
Phân hiệu Đại học Huế ở Quảng Trị
15 điểm
75
Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
18,55-24,63 điểm
76
Đại học Mở TP HCM
16,5-25,5 điểm
77
Đại học Sư phạm 2
15-28,58 điểm
78
Đại học Sư phạm Thái Nguyên
21,7-28 điểm
79
Đại học Hùng Vương TP.HCM
15 điểm
80
Đại học Quốc tế Sài Gòn
17 điểm
81
Đại học Đại Nam
15-22,5 điểm
82
Trường Đại học Xây dựng
17 – 24,49. điểm
83
Trường Đại học Y tế Công cộng
16 – 21,8 điểm
84
Đại học Mỏ Địa chất
15-23,5 điểm
85
Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng
15-25 điểm
86
Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng
23-26,5 điểm
87
Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng
17-26,45 điểm
88
Đại học Sư phạm, Đại học Đà Nẵng
15,35-27,58 điểm
89
Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng
19,05-25,52 điểm
90
Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, Đại học Đà Nẵng
17-20,25 điểm
91
Phân hiệu Kon Tum, Đại học Đà Nẵng
15-23 điểm
92
Đại học CNTT Việt – Hàn
22-25,01 điểm
93
Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng
15-23,79 điểm
94
Đại học Ngoại ngữ, ĐH Đà Nẵng
15-27,17 điểm
95
Học viện Phụ nữ Việt Nam
15-24,75
Tiếp tục cập nhật…
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Trường Học