1. Điểm chuẩn đại học công ngiệp Hà Nội 2022
Năm 2022, đại học công nghiệp Hà Nội tuyển 7120 chỉ tiêu theo 6 phương thức xét tuyển đó là tuyển thẳng, xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển theo học bạ, xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực và xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy.
Với 44 mã ngành học, điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2022 chi tiết như sau:
Bạn đang xem: Điểm chuẩn Đại học công nghiệp Hà Nội 2023
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Xét học bạ ĐGNL ĐGTD Thi THPT 1 7210404 Thiết kế thời trang 27.77 24.2 2 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.6 24.09 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.1 24.73 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 26.41 23.78 5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.09 24.55 6 7310612 Trung Quốc học 26.21 24.55 7 7310104 Kinh tế đầu tư 28.16 24.5 8 7329001 Công nghệ đa phương tiện 28.66 20.1 24.75 9 7340101 Quản trị kinh doanh 28.42 24.55 10 7340115 Marketing 28.8 20.65 25.6 11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 28.4 19.4 24.5 12 7340201 Tài chính – Ngân hàng 28.19 19.65 24.7 13 7340301 Kế toán 27.8 18.7 23.95 14 7340302 Kiểm toán 27.97 19.45 24.3 15 7340404 Quản trị nhân lực 28.04 19.4 24.95 16 7340406 Quản trị văn phòng 27.29 18.15 24 17 7480101 Khoa học máy tính 29.1 16.7 25.65 18 7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
28.61 24.65 19 7480103 Kỹ thuật phần mềm 28.83 15.24 25.35 20 7480104 Hệ thống thông tin 28.5 25.15 21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.49 15.69 24.7 22 7480201 Công nghệ thông tin 29.34 15.19 26.15 23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 28.05 23.25 24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.61 24.95 25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 28.46 24.7 26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.31 20 27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 28.99 15.42 24.55 28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 28.18 23.55 29 7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
28.27 23.05 30 7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
29.09 15.61 25.85 31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.64 19.95 32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.13 18.65 33 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 29.38 21.7 25.75 34 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 27.19 20.6 35 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.12 21.25 36 7540101 Công nghệ thực phẩm 28.99 23.75 37 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 26.63 22.15 38 7540204 Công nghệ dệt, may 27.04 22.45 39 7810101 Du lịch 27.35 25.75 40 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27.58 23.45 41 7810201 Quản trị khách sạn 27.79 22.45 42 7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
27.26 19.4 43 7519004
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
26.81 20 44 7519005
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
28.37 23.55
Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT của trường đại học công nghiệp 2022, ngàng công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất toàn trường là 26,15 điểm, tăng 0.1 điểm so với năm 2021. Sau đó là ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là 25,85 điểm, giảm 0.15 điểm so với năm 2021. Điểm chuẩn thấp nhất của trường thuộc về ngành công nghệ kỹ thuật môi trường là 18.65 điểm, giảm 2.15 điểm so với năm 2021.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh đại học công nghiệp Hà Nội 2023
Năm 2023 trường đại học công nghiệp Hà Nội có chỉ tiêu tuyển sinh là 7500 chỉ tiêu cho 51 ngành/ chương trình đào tạo chính quy. Năm nay, trường có 5 phương thức xét tuyển:
2.1 Tuyển thẳng theo quy định của bộ GD&ĐT
– Đối tượng: Theo quy định của bộ GD&ĐT
– Thời gian đăng ký: từ 5/5/2023- 30/6/2023
– Hình thức đăng ký: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường học
– Xét tuyển thẳng áp dụng cho 50/51 ngành học của trường chỉ trừ ngành Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam dành riêng cho học sinh nước ngoài
2.2 Xét tuyển thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
Xem thêm : Các nguyên nhân gây ra ô nhiễm môi trường là gì?
– Đối tượng: Các thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế tương đương tốt nghiệp THPT
– Điều kiện xét tuyển: Đạt giải nhất, nhì, ba các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố các môn học theo quy định trong thời gian không quá 3 năm kể thừ thời gian xét tuyển. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế theo quy định còn giá trị tính đến ngày xét tuyển.
– Thời gian xét tuyển: Từ 5/5/2023 – 18/6/2023
– HÌnh thức xét tuyển: Đăng ký trực tuyến tại cổng thông tin của trường và Bộ GD&ĐT
– Xét tuyển áp dụng cho 31/51 ngành học
2.3 Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
Đây là phương thức xét tuyển quen thuộc, đánh giá dựa trên điểm số thi tốt nghiệp THPT của các thí sinh.
– Đối tượng xét tuyển: Tất cả các thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT
– Điều kiện xét tuyển: Được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Thời gian đăng ký xét tuyển: 10/7/2023 – 30/07/2023
2.4 Xét tuyển học bạ (dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT)
– Đối tượng: Các thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT
– Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11 và học kì 1 lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết các môn học trong tổ hợp đăng ký các năm lớp 10,11,12 từ 7,5 điểm trở lên.
– Thời gian đăng ký: 5/5/2023 – 18/06/2023
2.5 Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
– Đối tượng: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Điều kiện: Thí sinh có tổng điểm thi từ 75 điểm trở lên
– Thời gian đăng ký: 5/5/2023 – 18/6/2023
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực gồm 9 ngành học dưới đây:
2.6 Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội
– Đối tượng: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
– Điều kiện: Có điểm thi từ 50 điểm trở lên
– Thời gian đăng ký: 5/5/2023 – 18/06/2023
3. Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 mới nhất
Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2023 có khoảng điểm chuẩn từ 19 – 25.52 điểm. Năm nay, ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng có điểm cao nhất 25.52 điểm nhưng vẫn thấp hơn 0.23 điểm so với năm 2022. Bên cạnh đó, ngành công nghệ thông tin năm nay có điểm chuẩn là 25.19 giảm 0.96 so với năm 2022.
Ngành có điểm chuẩn thấp nhất của trường là các ngành công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh và năng lượng tái tạo cùng 19 điểm. Sau đó là ngành hóa dược với 19.45 điểm.
STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Xét học bạ ĐGNL ĐGTD Thi THPT 1 7210404 Thiết kế thời trang 27.23 23.84 2 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.09 24.30 3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.34 24.86 4 7220209 Ngôn ngữ Nhật 26.68 24.02 5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.2 24.92 6 7229020 Ngôn ngữ học 26.59 22.25 7 7310104 Kinh tế đầu tư 27.95 24.45 8 7310612 Trung Quốc học 26.27 23.77 9 7340101 Quản trị kinh doanh 27.7 19 24.21 10 7340115 Marketing 28.1 19.75 25.24 11 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 27.36 18.9 23.67 12 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.61 18.95 24.40 13 7340301 Kế toán 27.6 17.95 23.80 14 7340302 Kiểm toán 27.78 18.25 24.03 15 7340404 Quản trị nhân lực 27.57 18.2 24.59 16 7340406 Quản trị văn phòng 27.29 17.45 23.09 17 7480101 Khoa học máy tính 28.76 15.16 25.05 18
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
28.04 24.17 19 7480103 Kỹ thuật phần mềm 28.43 15.77 24.54 20 7480104 Hệ thống thông tin 28.27 16.51 24.31 21 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 28.13 16.58 24.30 22 7480201 Công nghệ thông tin 29.23 15.43 25.19 23 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 27.63 20.19 23.42 24 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 28.55 15.12 24.63 25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 27.99 15.15 24.26 26 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 27.07 22.15 27 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 28.6
15.2
24.54 28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 27.52 15.84 23.81 29 7519007 Năng lượng tái tạo 26.3 19.00 30 7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
27.6 16.2 23.65 31 75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
26.68 15.54 19.00 32 7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
28.94 15.16 25.47 33 75103031 Kỹ thuật sản xuất thông minh 26.76 20.00 34 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 26.8 16.65 20.35 35 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 26.83 19.00 36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 28.6 20.75 25.52 37 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 26.4 21.90 38 7510213
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
26.16 20.75 39 7510204
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
27.65 16.66 24.17 40 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 27.17 22.65 41 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 26.81 21.55 42 7540101 Công nghệ thực phẩm 27.68 15.85 23.51 43 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may 25.78 20.10 44 7540204 Công nghệ dệt, may 25.1 21.80 45 7720203 Hóa dược … 16.73 19.45 46 7810101 Du lịch 25.92 24.20 47 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
27.26 23.62 48 7810201 Quản trị khách sạn 27.07 23.56 49 7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
26.27 22.80 50 7320113 Công nghệ đa phương tiện 16.82 24.63
Trên đây là điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2023 chi tiết và chính xác nhất. Các em theo dõi để biết chính xác mình có đỗ nguyện vọng đã đăng ký hay không để chuẩn các bước tiếp theo như nhập học hay chuyển nguyện vọng sao cho phù hợp.
>> Mời bạn tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn 2023 chính xác
- Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 2023 (Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh)
- Điểm chuẩn trường đại học Giao thông Vận tải 2023
- Điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân 2023 cập nhật nhanh nhất
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Trend