BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
Bạn đang xem: Tiếng anh thương mại
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 741/QĐ-QLKH ngày 29 tháng 12 năm 2008,
sửa đổi theo Quyết định số 1419/QĐ-ĐHNT-QLKH và 1420/QĐ-ĐHNT-QLKH cùng ngày 10/11/2010 )
Tên chương trình: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Tiếng Anh (English)
Chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại (Business English)
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
I. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân ngành Tiếng Anh chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và khả năng sử dụng tiếng Anh thành thạo.
Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại sau khi tốt nghiệp trường Đại học Ngoại thương sẽ có năng lực nghiên cứu và sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong các lĩnh vực hoạt động kinh doanh và thương mại quốc tế; có kiến thức kinh tế, kinh doanh và quản lý cần thiết để thích ứng với môi trường kinh doanh quốc tế; hiểu biết về văn hoá, xã hội, kinh tế, chính trị và phong tục của các nước bản ngữ.
Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại có thể làm việc tại các doanh nghiệp trong nước, các văn phòng đại diện, các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, các tổ chức kinh tế và tài chính quốc tế và khu vực.
II. Nội dung chương trình đào tạo:
1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 149 tín chỉ, trong đó:
1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương: 50 tín chỉ, chiếm 34%
1.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 99 tín chỉ, chiếm 66%
– Kiến thức ngành 63 tín chỉ
– Kiến thức chuyên ngành 15 tín chỉ
– Kiến thức bổ trợ 9 tín chỉ
– Thực tập giữa khóa 3 tín chỉ
– Hoc phần tốt nghiệp 9 tín chỉ
– Chưa bao gồm khối lượng kiến thức Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Sinh viên được lựa chọn chương trình đào tạo riêng cho mình dưới sự tư vấn, đề xuất của cố vấn học tập theo chương trình chung được trình bày ở trên.
2. Khung chương trình đào tạo
Số TT
Tên môn học
Mã môn học
Số TC
Phân bổ thời gian
Môn học
tiên quyết (*)
Số tiết trên lớp
Số giờ Tự học, tự ngh cứu
LT
BT, TL, TH
1.1
Khối kiến thức giáo dục đại cương
53
1
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 1
TRI102
2
20
10
20
không
2
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê Nin 2
TRI103
3
30
15
30
không
3
Tư tưởng Hồ Chí Minh
TRI104
2
20
10
20
TRI102, TRI103
4
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
TRI106
3
30
15
30
TRI102, TRI103
5
Tin học cơ sở
TIN202
3
30
15
30
6
Dẫn luận ngôn ngữ học
NGO201
2
21
12
12
Không
7
Cơ sở văn hoá VN
NGO101
2
15
20
20
Không
8
Tiếng Việt
TVI101
2
15
20
20
Không
9
Ngôn ngữ học đối chiếu
NGO202
2
15
12
36
NGO201
10
Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
TRI201
3
30
15
30
Không
11
Kỹ năng học tập và làm việc
PPH101
3
30
15
30
Không
12
Kinh tế vi mô
KTE201
3
30
24
12
Không
13
Kinh tế vĩ mô
KTE203
3
30
15
30
KTE201
14
Tiếng Anh cơ bản 1
TAN103
3
30
15
30
Không
15
Tiếng Anh cơ bản 2
TAN104
3
30
24
12
TAN103
16
Tiếng Anh cơ bản 3
TAN105
3
30
24
12
TAN104
17
Pháp luật đại cương
PLU101
2
21
12
12
Không
18
Chính sách thương mại quốc tế
TMA301
3
30
15
30
KTE201, KTE203
19
Giao dịch thương mại quốc tế
TMA302
3
30
15
30
PLU101; TMA301
1.2
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
1.2.1
Khối kiến thức ngành
63
a. Khối kiến thức ngôn ngữ
9
1
Ngữ âm học tiếng Anh
TAN106
3
30
24
12
TAN105
2
Từ vựng học tiếng Anh
TAN108
3
30
24
12
TVI101
3
Ngữ pháp học tiếng Anh
TAN107
3
30
24
12
TAN105
b. Khối kiến thức văn hoá-văn học
9
1
Văn học Anh – Mỹ
TAN111
3
30
24
12
TAN105
2
Văn hoá Anh – Mỹ
TAN109
3
30
24
12
Không
3
Văn hóa giao tiếp kinh doanh
TAN110
3
30
24
12
Không
c. Khối kiến thức tiếng
45
1
Nghe 1
TAN205
3
30
24
12
TAN105
2
Nói 1
TAN203
3
30
24
12
TAN105
3
Đọc 1
TAN207
3
30
24
12
TAN105
4
Viết 1
TAN209
3
30
24
12
TAN105
5
Nghe 2
TAN206
3
30
24
12
TAN205
6
Nói 2
TAN204
3
30
24
12
TAN203
7
Đọc 2
TAN208
3
30
24
12
TAN207
8
Viết 2
TAN210
3
30
24
12
TAN209
9
Nói 3
TAN303
3
30
24
12
TAN204
10
Viết 3
TAN304
3
30
24
12
TAN210
11
Tiếng Anh thương mại
TAN305
3
30
24
12
TAN304
12
Biên dịch 1
TAN306
3
30
24
12
TAN305
13
Phiên dịch 1
TAN308
3
30
24
12
TAN306
14
Biên dịch 2
TAN307
3
30
24
12
TAN305
15
Phiên dịch 2
TAN309
3
30
24
12
TAN308
1.2.2
Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Anh thương mại
15
1
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 1: Nguyên lý kinh tế
TAN402
3
30
24
12
TAN304
2
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 2: Kinh doanh quốc tế
TAN403
3
30
24
12
TAN305
3
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3: Marketing quốc tế
TAN404
3
30
24
12
TAN304
4
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 4: Tài chính
TAN405
3
30
24
12
TAN304
5
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 5: Giao tiếp kinh doanh
TAN406
3
30
24
12
TAN304
1.2.3
Kiến thức bổ trợ
9
1
Vận tải và giao nhận hàng hoá
TMA303
3
30
15
30
TAM301
2
Thanh toán quốc tế
TCH412
3
30
15
30
TMA301, TMA304
3
Pháp luật kinh doanh quốc tế
PLU410
3
30
15
30
PLU101, TCH412
1.2.4.
Thực tập
TAN501
3
1.2.5
Học phần tốt nghiệp
TAN511
9
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh