–
* Nhóm ngành XÂY DỰNG gồm có các ngành:
Mã ngành
Tên ngành
7580201
Kỹ thuật xây dựng
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
7580203
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580211
Địa kỹ thuật xây dựng
7580212
Kỹ thuật tài nguyên nước
7580213
Kỹ thuật cấp thoát nước
* Nhóm ngành QUẢN LÝ XÂY DỰNG gồm có các ngành:
Mã ngành
Tên ngành
7580301
Kinh tế xây dựng
7580302
Quản lý xây dựng
* Dưới đây là danh sách các trường đại học có tuyển sinh và đào tạo một hoặc một số ngành trong các nhóm ngành trên:
Tên trường
Mã ngành đào tạo
Khu vực Tp. Hà Nội
– Học viện Nông nghiệp Việt Nam
7580210, 7580212
– Trường Đại học Giao thông vận tải
7580205, 7580302, 7580202, 7580201, 7580301
– Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
7580301
– Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Xem thêm : Kỹ sư xây dựng: Mô tả công việc và nhiệm vụ
7580201, 7580210, 7580205, 7580213, 7580301, 7580302
– Trường Đại học Lâm nghiệp
7580201
– Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội
7580201
– Trường Đại học Thủy lợi
7580201, 7580202, 7580203, 7580205, 7580210, 7580212, 7580213, 7580302
– Trường Đại học Xây dựng
7580201, 7580202, 7580203, 7580205, 7580213, 7580301, 7580302
– Trường Đại học Đông Đô
7580201
– Trường Đại học Phương Đông
7580201, 7580205, 7580301
– Trường Đại học Đại Nam
7580201
– Trường Đại học Hòa Bình
7580201
– Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
7580201
– Trường Đại học Phenikaa
7580201
Khu vực Tp. HCM
– Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM
7580201, 7580202, 7580203, 7580205, 7580210
– Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM
7580201
– Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM
7580201
– Trường Đại học Giao thông vận tải – Cơ sở 2
7580201, 7580202, 7580205, 7580301, 7580302
– Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM
7580201, 7580205, 7580301
– Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM
7580201, 7580210, 7580302
– Trường Đại học Mở TP.HCM
7580302
– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
7580205, 7580302
– Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM
7580212, 7580213
– Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2
7580201, 7580202, 7580205, 7580212, 7580213
– Trường Đại học Tôn Đức Thắng
7580201, 7580205
– Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
7580201
– Trường Đại học Công nghệ TP.HCM
7580201, 7580205, 7580301, 7580302
– Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
7580201
– Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng
7580201, 7580205
– Trường Đại học Văn Lang
7580201
Khu vực miền Bắc
– Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (ĐH Thái Nguyên)
7580201
– Trường Đại học Hàng hải
7580201, 7580203, 7580205
– Trường Đại học Hồng Đức
7580201
– Trường Đại học Chu Văn An
7580201
– Trường Đại học Công nghệ Đông Á
7580201
– Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh
7580201
– Trường Đại học Kinh Bắc
7580302
– Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
7580201, 7580205, 7580301
Khu vực miền Trung
– Trường Đại học Vinh
7580201, 7580202, 7580205, 7580301
– Trường Đại học Hà Tĩnh
7580201
– Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng
7580201, 7580205, 7580301
– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng
7580210
– Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
7580201, 7580205, 7580301, 7580302
– Trường Đại học Dân lập Duy Tân
7580201
– Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
7580201, 7580205, 7580210, 7580302
– Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân
7580201
Khu vực miền Nam
– Trường Đại học Cần Thơ
7580201, 7580202, 7580205, 7580212
– Trường Đại học Lâm nghiệp – Cơ sở 2
7580201
– Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
7580205
– Trường Đại học Thủ Dầu Một
7580201
– Trường Đại học Trà Vinh
7580205
– Trường Đại học Xây dựng Miền Tây
7580201, 7580205, 7580213, 7580302
– Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
7580201
– Trường Đại học Dân lập Cửu Long
7580205
– Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
7580205
– Trường Đại học Việt – Đức
7580201
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Xây Dựng