Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 7, ngày 22/01/2022 Âm lịch: 20/12/2021 – Ngày Ất Hợi, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi) – Hành Hỏa Tiết Đại hàn – Mùa Đông – Ngày Hoàng đạo Minh đường
- Người Sở Hữu Bàn Tay Chữ X Có Mệnh Tốt Hay Xấu? Tử Vi Chi Tiết
- Các cung hoàng đạo tiếng anh: Tên gọi và tính cách hoàng đạo trong Anh ngữ
- Người mệnh Mộc hợp đi xe màu gì?
- Cúng sao giải hạn ngày nào? Văn khấn cúng sao giải hạn mới nhất
- Hôm nay là ngày bao nhiêu âm – Lịch âm thứ 5 ngày 02/11 chính xác nhất
Ngày Hoàng đạo Minh đường: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Bạn đang xem: Ngày 22 Tháng 1 Năm 2022 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?
Xem thêm : Ngứa mũi là điềm gì? Có điềm báo tốt hay xấu? Cách khắc phục
Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão Tuổi xung ngày: Tân Tị, Tân Hợi, Quý Tị Tuổi xung tháng: Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý Mùi
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây.
Nhị thập bát tú: Sao Nữ Việc nên làm: Tốt cho việc kết màn, may áo Việc không nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp. Ngoại lệ: Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa giáp.Sao Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hại.
Xem thêm : Bạch Dương Và Thiên Bình có hợp với nhau không?
Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyNguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchÂm đức: Tốt mọi việcÍch hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thúDịch mã*: Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhPhúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trươngMinh đường*: Tốt mọi việcNguyệt đức hợp*: Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngTrực tinh: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức hợp*: Tốt mọi việc Sao xấu: Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngNguyệt yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thúNhân cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
Xuất hành: Ngày xuất hành: Bạch Hổ Túc – Không nên đi xa, việc lớn khó thành. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc thần: Tây Nam Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Ất: Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Hợi: Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Phong Thủy