HCOOCH3 ra Ag | AgNO3 ra Ag | HCOOCH3 ra NH4OCOOCH3 | Metyl fomat + AgNO3 | HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3

Video metyl fomat + agno3
Video metyl fomat + agno3

Tailieumoi.vn xin giới thiệu phương trình HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Thank you for reading this post, don’t forget to subscribe!

Phương trình HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3

Bạn đang xem: HCOOCH3 ra Ag | AgNO3 ra Ag | HCOOCH3 ra NH4OCOOCH3 | Metyl fomat + AgNO3 | HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3

1. Phản ứng hóa học:

HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3

2. Điều kiện phản ứng

– Phản ứng xảy ra khi đun nóng.

3. Cách thực hiện phản ứng

– Cho HCOOCH3 vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac, thấy có kết tủa (Ag) xuất hiện.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

– Có kết tủa xuất hiện.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của HCOOCH3

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

HCOOCH3 + H-OH HCOOH + CH3OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

HCOOCH3 + NaOH HCOONa + CH3OH

c. Phản ứng đốt cháy: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

HCOOCH3 + 2O2 → 2CO2 + 2H2O

d. Tham gia vào phản ứng tráng bạc

HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3

5.2. Tính chất hóa học của AgNO3

– Mang tính chất hóa học của muối

a. Tác dụng với muối

AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3

2AgNO3 + BaCl2 →2AgCl↓+ Ba(NO3)2

b. Tác dụng với kim loại:

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

c. Tác dụng với axit:

AgNO3 + HI → AgI ↓ + HNO3

Oxi hóa được muối sắt (II)

Xem thêm : Máy kiểm tra rò rỉ Pentane (C5H12) thế hệ mới

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

5.3. Tính chất hóa học của NH3

a. Tính bazơ yếu

– Tác dụng với nước:

NH3 + H2O ⇋ NH4+ + OH-

⇒ Dung dịch NH3 là một dung dịch bazơ yếu.

– Tác dụng với dung dịch muối (muối của những kim loại có hidroxit không tan):

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl

Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+

– Tác dụng với axit → muối amoni:

NH3 + HCl → NH4Cl (amoni clorua)

2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4 (amoni sunfat)

b. Khả năng tạo phức

Dung dịch amoniac có khả năng hòa tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất.

Ví dụ:

* Với Cu(OH)2:

Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 (màu xanh thẫm)

* Với AgCl:

AgCl + 2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl

Sự tạo thành các ion phức là do sự kết hợp các phân tử NH3 bằng các electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với ion kim loại.

5.4. Tính chất hóa học của H20

a. Nước tác dụng với kim loại

Nước tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường như: Li, Na, K, Ca.. tạo thành bazo và khí H2.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑

2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑

b. Nước tác dụng với oxit bazo

Nước tác dụng với oxit bazo tạo thành bazo tương ứng. Dung dịc bazo làm quỳ tím hóa xanh.

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c. Nước tác dụng với oxit axit

Nước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.

Xem thêm : Ancol là gì? Bậc của ancol là gì? Cách xác định bậc ancol chuẩn nhất

SO2 + H2O → H2SO3

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

6. Bạn có biết

– Chỉ có este tạo bởi HCOOH mới có phản ứng với AgNO3/NH3 để tạo kết tủa Ag.

– Phản ứng này dung để phân biệt este tạo bởi HCOOH với các este khác.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất nào sao đây có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?

 A. Metyl axetat.

 B. Etyl axetat.

 C. Metyl fomat.

 D. But – 2 – in.

Hướng dẫn

Metyl fomat là este tạo bởi HCOOH nên có thể phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa.

Đáp án C.

Ví dụ 2: Cho 0,1 mol metyl axetat phản ứng hoàn toàn với một lượng dư AgNO3/NH3. Sau phản ứng thu được bao nhiêu mol Ag?

 A. 0,1.

 B. 0,2.

 C. 0,3.

 D. 0,4.

Hướng dẫn

Đáp án B.

Ví dụ 3: HCOOCH3 có thể tham gia phản ứng với các chất nào sau đây?

 A. Ag.

 B. HCOOH.

 C. AgNO3/NH3.

 D. N2.

Hướng dẫn

metyl fomat là este tạo bởi HCOOH nên có thể phản ứng với AgNO3/NH3

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

  • HCOOC2H5 + HOH ⇋ HCOOH + C2H5OH
  • HCOOC2H5 + NaOH → HCOONa + C2H5OH
  • 2HCOOC2H5 + 7O2 → 6CO2 + 6H2O
  • HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOC2H5
  • CH3COOCH=CH2 + HOH ⇋ CH3COOH + CH3CHO
  • CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
  • 2CH3COOC2H3 + 9O2 → 8CO2 + 6H2O

Nguồn: https://ieltskey.edu.vnDanh mục: Hóa

This post was last modified on Tháng mười 4, 2023 4:49 sáng

Trần Thu Uyên: Họ tên đầy đủ: Xin chào mình là thuuyen (tên thật là Trần Thu Uyên) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp khoa Báo chí trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền. Hai năm kinh nghiệm sản xuất những nội dung như ẩm thực, giáo dục, phong thủy, sự kiện, thần số học, chiêm tinh... Kinh nghiệm làm việc: Từ nhỏ mình đã có niềm đam mê với viết lách, đặc biệt là chia sẻ góc nhìn của mình về 1 vấn đề cụ thể. Mình luôn luôn nói đến và tìm kiếm liên hệ giữa mình và vũ trụ xung quanh. Mình là một biên tập viên của Vui Học Tiếng Hàn. Mình muốn dùng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân qua một thời gian dài làm việc để truyền tải những giá trị tốt đẹp và tích cực tới mọi người. Các bạn có thể kết nối thêm với mình tại: https://twitter.com/thuuyen268 https://www.linkedin.com/in/thuuyen268/ https://www.twitch.tv/thuuyen268/ https://www.flickr.com/people/thuuyen268/ https://dribbble.com/thuuyen268/about https://www.behance.net/thuuyen268 https://github.com/thuuyen268 https://www.scoop.it/u/thuuyen268 https://vi.gravatar.com/thuuyen268 https://www.reddit.com/user/thuuyen268 https://issuu.com/thuuyen268 https://www.goodreads.com/thuuyen268 https://myspace.com/thuuyen268/ https://trello.com/u/thuuyen268 https://www.plurk.com/thuuyen268 https://linkhay.com/u/thuuyen268 https://linktr.ee/thuuyen268 https://www.pinterest.com/thuuyen286/ www.tumblr.com/thuuyen268 https://vimeo.com/thuuyen268 https://soundcloud.com/thuuyen268 https://patreon.com/thuuyen268