HỌC TIẾNG ANH QUA PHIM KUNG FU PANDA

Video học tiếng anh qua phim kungfu panda

null

2. Đoạn hội thoại trích từ phim Kung Fu Panda

Oogway: I see you have found the Sacred Peach Tree of Heavenly Wisdom.

Po: Is that what this is? I thought it was just a regular peach tree.

Oogway: I understand. You eat when you are upset.

Po: Upset? I’m not upset. What makes you think I’m upset.

Oogway: So why are you so upset?

Po: I probably sucked more today than anyone in the history of kung fu. In the history of China. In the history of sucking!

Oogway: Probably.

Po: And the Five! Man, you should’ve seen them! They totally hate me.

Oogway: Totally

Po: How is Shifu ever going to turn me into the Dragon Warrior? I mean, I’m not like the Five. I’ve got no claws, no wings, no venom. Even Mantis has those… thingies. Maybe I should just quit and go back to making noodles.

Oogway: Quit, don’t quit. Noodles, don’t noodles. You are too concerned with what was and what will be. There’s a saying: Yesterday is history, tomorrow is a mystery, but today is a gift. That is why it is called the present.

3. Các mẫu câu hay từ đoạn hội thoại:

3.1. Sacred Peach Tree of Heavenly Wisdom.

= Cây đào tiên của sự thông thái.

Trong đó:

  • Sacred [ˈseɪkrɪd]: linh thiêng, thiêng liêng
  • Peach [pi:t∫]: có nghĩa là quả đào, cây đào
  • Heaven [ˈhevn]: thiên đường
  • Wisdom [ˈwɪzdəm]: thông thái trí tuệ

3.2. Is that what this is?

= Nó là cái đó sao?

Chúng ta có that [ðæt] , this [ðɪs] là các đại từ chỉ định. Chúng được biết với nghĩa cái này, cái kia. Ngoài ra:

  • This được dùng cho kinh nghiệm, điều mới biết

Ví dụ: I like this music. What is it? (Tôi thích loại nhạc này. Nhạc gì vậy?)

  • Còn that được dùng cho kinh nghiệm qua lâu hoặc những điều đã biết từ trước.

Ví dụ: Is that what this is? (Nó là cái đó sao)

3.3. Understand

= Hiểu, thấu hiểu.

Chúng ta còn có các cách khác để diễn đạt ý này:

  • Got it (Đã hiểu)
  • I know what you mean… (Tôi biết ý của bạn là gì)

3.4.You eat when you are upset.

= Con ăn khi con buồn.

Đây là một dạng câu có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian.

Các mệnh đề chỉ thời gian sẽ bắt đầy bằng các từ when, while, before, after, as, since và theo sau nó là một mệnh đề hoàn chỉnh chủ vị.

Ví dụ:

  • She often watches TV before she goes to bed. (Cô ấy thường xem TV trước khi đi ngủ)
  • I saw her as I was in the super market. (Tôi nhìn thấy có ấy ở siêu thị)

3.5. more… than anyone

= Cái gì đó hơn bất cứ ai/thứ gì.

Ví dụ:

  • He is more handsome than any my boyfriends. (Anh ấy đẹp trai bất cứ người bạn trai nào của tôi)
  • This dress is nicer than anything in my cloths. (Chiếc váy này đẹp hơn bất cứ bộ đồ nào khác)

3.6. In the history of something

Cụm từ trong phim: “In the history of Kung Fu. In the history of China. In the history of sucking!”

= Trong lịch sử Kung Fu. Trong lịch sử Trung Hoa. Trong lịch sử của sự sỉ nhục!

Cấu trúc này rất hay và hữu ích, có thể dùng nó để diễn đạt ý trong lịch sử của hội họa, của công nghệ, của điện ảnh hay của tiếng Anh qua phim chẳng hạn.

Ví dụ:

  • In the history of Vietnam literature. (Trong lịch sử văn học Việt Nam)
  • In the history of morden technology. (Trong lịch sử văn học Việt Nam)
  • In the history of human kind. (Trong lịch sử loài người)

3.7. Turn sb into sth:

= Biến ai đó, cái gì thành ai đó/ cái gì.

Ví dụ: How can you turn dry words into an emotional speech? (Bạn làm cách nào để những câu chữ khô như ngói thành bài diễn văn xúc động thế?)

3.8. Dragon warrior:

= Thần long đại hiệp.

  • Dragon [‘drægən] con rồng.
  • Warrior [ˈwɔːriər] anh hùng, đại hiệp, chiến binh.

3.9. I’m not like the Five.

Like [laik]: ngoài ý nghĩa là thích, còn có nghĩa là giống như, như là.

Ví dụ:

  • She’s wearing a dress like mine. (Cô ấy đang mặc một cái váy giống tôi)
  • I’m very like my father but I’m not rich. (Tôi rất giống bố mình, nhưng tôi chẳng giàu gì cả)

I’m not like the Five. I’ve got no claws, no wings, no venom.

= Tôi không giống Ngũ hùng. Tôi không có móng vuốt, không có cánh, cũng không có nọc độc.

  • Claws [klɔːz]: móng vuốt
  • Wings [wɪŋz]: đôi cánh
  • Venom [ˈvenəm]: nọc độc

3.10. Too concerned with

= Quá bận tâm, quá quan ngại với thứ gì đó

Ví dụ:

  • She’s too concerned about beauty. (Cô ấy quá bận tâm với vẻ bề ngoài)
  • He is too concenrn about love. (Anh ấy quá lo lắng về tình yêu)

3.11. Saying

Là danh từ có nghĩa là câu nói.

Ví dụ: I like Albert Einstein’s saying. (Tôi thích những câu nói của Albert Einstein)

3.12. Yesterday is history, tomorrow is a mystery, but today is a gift. That is why it is called the present.

  • Yesterday is history. (Hôm qua là lịch sử)
  • Tomorrow is a mystery. (Ngày mai là một bí mật)
  • But today is a gift. (Nhưng hôm nay là một món quà)
  • That is why it is called the “present” (Đó là vì sao hôm nay được gọi là “present”)

“Present” cùng với today có nghĩa là hiện tại, present còn tương đương với gift có nghĩa là món quà. Các bạn sẽ gặp rất nhiều hiện tượng chơi chữ nói ẩn này trong các bộ phim.

4. Học tiếng Anh qua phim song ngữ Kung Fu Panda

XEM ĐẦY ĐỦ BỘ PHIM SONG NGỮ KUNG FU PANDA

5. Bài tập nhớ lâu và hiểu sâu

Hãy cùng Langmaster luyện tập bài học dưới đây để có thể nhớ lâu hơn các từ vựng và cấu trúc hay nhé!

This post was last modified on Tháng hai 8, 2024 10:59 sáng

Trần Thu Uyên: Họ tên đầy đủ: Xin chào mình là thuuyen (tên thật là Trần Thu Uyên) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp khoa Báo chí trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền. Hai năm kinh nghiệm sản xuất những nội dung như ẩm thực, giáo dục, phong thủy, sự kiện, thần số học, chiêm tinh... Kinh nghiệm làm việc: Từ nhỏ mình đã có niềm đam mê với viết lách, đặc biệt là chia sẻ góc nhìn của mình về 1 vấn đề cụ thể. Mình luôn luôn nói đến và tìm kiếm liên hệ giữa mình và vũ trụ xung quanh. Mình là một biên tập viên của Vui Học Tiếng Hàn. Mình muốn dùng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân qua một thời gian dài làm việc để truyền tải những giá trị tốt đẹp và tích cực tới mọi người. Các bạn có thể kết nối thêm với mình tại: https://twitter.com/thuuyen268 https://www.linkedin.com/in/thuuyen268/ https://www.twitch.tv/thuuyen268/ https://www.flickr.com/people/thuuyen268/ https://dribbble.com/thuuyen268/about https://www.behance.net/thuuyen268 https://github.com/thuuyen268 https://www.scoop.it/u/thuuyen268 https://vi.gravatar.com/thuuyen268 https://www.reddit.com/user/thuuyen268 https://issuu.com/thuuyen268 https://www.goodreads.com/thuuyen268 https://myspace.com/thuuyen268/ https://trello.com/u/thuuyen268 https://www.plurk.com/thuuyen268 https://linkhay.com/u/thuuyen268 https://linktr.ee/thuuyen268 https://www.pinterest.com/thuuyen286/ www.tumblr.com/thuuyen268 https://vimeo.com/thuuyen268 https://soundcloud.com/thuuyen268 https://patreon.com/thuuyen268