Giá vàng trong nước hôm nay 15/3/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h30 ngày 15/3/2024, giá vàng hôm nay 15 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
- Giá gia cầm hôm nay 2/8: Giá gà, vịt đi ngang, giá thành chăn nuôi vịt thịt đang ở mức nào?
- Giá cà phê hôm nay, 20/1/2024: Giá cà phê trong nước giảm nhẹ
- Thời tiết Huyện Chương Mỹ – Hà Nội
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải hôm nay – Cập nhật lúc: 07:27:09 20/02/2024
- Giá cà phê hôm nay 27/1: Tăng chưa có điểm dừng, trong nước đạt 76.000 đồng/kg
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,50 triệu đồng/lượng mua vào và 81,50 triệu đồng/lượng bán ra.
Bạn đang xem: Giá vàng hôm nay 15/3/2024: Giá vàng miếng tăng mạnh, giá vàng thế giới ngược chiều giảm mạnh
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 80,20 – 81,20 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,60 – 81,50 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,60 – 81,70 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 15/3/2024 mới nhất như sau
Giá vàng hôm nay 15/3/2024Ngày 15/3/2024(Triệu đồng/lượng)Chênh lệch(nghìn đồng/lượng)Mua vàoBán raMua vàoBán raSJC tại Hà Nội79,5081,52+1300+800Tập đoàn DOJI79,5081,50+1500+1000Mi Hồng80,2081,20+900+400PNJ79,5081,50+1500+1000Vietinbank Gold79,5081,52+1500+1000Bảo Tín Minh Châu79,6081,50+1600+1000Bảo Tín Mạnh Hải79,6081,70+1600+1000
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 15/3/2024 – Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp
Giá vàng trong nướcMuaBánDOJI HN lẻ79,300,00081,300,000DOJI HCM lẻ79,300,00081,300,000DOJI HCM buôn79,300,00081,300,000Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,680,0006,880,000Giá Nguyên Liệu 18K4,870,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,430,000-Giá Nguyên Liệu 15K4,126,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,660,000-Giá Nguyên Liệu 10K3,118,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,815,0006,955,000Âu Vàng Phúc Long79,300,00081,300,000
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 15/3/2024 08:16 – Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/ChỉGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.97,9508,150Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7806,890Vàng Kim Bảo 999.96,7806,890Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7806,900Vàng nữ trang 999.96,7606,840Vàng nữ trang 9996,7536,833Vàng nữ trang 996,6826,782Vàng 750 (18K)5,0055,145Vàng 585 (14K)3,8764,016Vàng 416 (10K)2,7202,860Vàng miếng PNJ (999.9)6,7806,900Vàng 916 (22K)6,2256,275Vàng 650 (15.6K)4,3214,461Vàng 680 (16.3K)4,5264,666Vàng 610 (14.6K)4,0474,187Vàng 375 (9K)2,4402,580Vàng 333 (8K)2,1322,272
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 15/3
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 15/3
Cập nhật lúc: 09:14:17 15/03/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comKhu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL68,280,000▼150K69,580,000▼250K1,300,000NHẪN TRÒN TRƠN68,280,000▼150K69,580,000▼250K1,300,000Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC79,400,000▼200K81,250,000▼250K1,850,000Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU67,050,000▼200K
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 15/3
Cập nhật lúc: 09:14:18 15/03/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comKhu vựcLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchHồ Chí MinhSJC80,000,000▼200K81,200,0001,200,00099966,500,000▼200K67,800,000▼100K1,300,00098565,200,000▼200K66,500,000▼200K1,300,00098064,900,000▼200K66,200,000▼200K1,300,00095062,900,000▼200K75046,000,00047,500,0001,500,00068040,700,00042,200,0001,500,00061039,700,00041,200,0001,500,000
Cập nhật giá vàng hôm nay 15/3 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:18:02 15/03/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.comLoại vàngGiá muaGiá bánChênh lệchVàng SJC 1L – 10L – 1KG79,460,000▼100K81,460,000▼100K2,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,760,000▼50K69,010,000▼100K1,250,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ67,760,000▼50K69,110,000▼100K1,350,000Vàng nữ trang 99,99%67,610,000▼100K68,510,000▼100K900,000Vàng nữ trang 99%66,332,000▼99K67,832,000▼99K1,500,000Vàng nữ trang 75%49,553,000▼75K51,553,000▼75K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%38,120,000▼59K40,120,000▼59K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%26,757,000▼41K28,757,000▼41K2,000,000Giá vàng tại Eximbank79,560,000▼100K81,260,000▲900K1,700,000Giá vàng tại chợ đen79,460,000▼100K81,460,000▼100K2,000,000
Cập nhật giá vàng hôm nay 15/3 tại Hà Nội
#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1Hà Nội Vàng SJCSJC79.400.000-100.00081.420.000-100.0002Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.0003Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC67.650.000-200.00069.250.000-200.0004Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC67.550.000-200.00069.150.000-200.0005Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.0006Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.0007Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.0008Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC68.280.000-150.00069.580.000-250.0009Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC68.280.000-150.00069.580.000-250.00010Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC68.280.000-200.00069.580.000-300.00011Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC79.400.000-200.00081.250.000-250.00012Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.00013Hà Nội SJCPNJ795.000.000815.000.00014Hà Nội PNJPNJ67.800.000-100.00069.000.000-100.00015Hà Nội DOJIDOJI79.300.000-200.00081.300.000-200.00016Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.00017Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.00018Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00019Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00020Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.00021Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.00022Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000
Cập nhật giá vàng hôm nay 15/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh
#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1TPHCM SJCPNJ795.000.000815.000.0002TPHCM PNJPNJ67.800.000-100.00069.000.000-100.0003Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KGSJC79.400.000-100.00081.400.000-100.0004Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC677.500.000691.500.0005Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC67.700.000-50.00068.950.000-100.0006Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC67.700.000-50.00069.050.000-100.0007Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC67.550.000-100.00068.450.000-100.0008Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC66.272.000-99.00067.772.000-99.0009Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC49.493.000-75.00051.493.000-75.00010Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC38.060.000-59.00040.060.000-59.00011Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC26.697.000-41.00028.697.000-41.00012Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KGSJC670.000.000676.000.00013Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.300.000-200.00081.300.000-200.000
Giá vàng thế giới hôm nay 15/3/2024
Xem thêm : Giao hữu: U23 Việt Nam 1-1 (pen 3-5) U23 Bahrain | HLV Hoàng Anh Tuấn hài lòng với các học trò
Tại thời điểm 6h00 hôm nay (giờ Việt Nam), theo Kitco, giá vàng thế giới giao ngay ở mức 2.162,130 USD/ounce, giảm 12,255 USD/ounce so với hôm qua.
Quy đổi theo tỷ giá hiện hành tại Vietcombank, vàng thế giới có giá khoảng 63,644 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng của SJC vẫn đang cao hơn giá vàng quốc tế là 15,856 triệu đồng/lượng.
Sau khi Bộ Thương mại Mỹ công bố doanh số bán lẻ tháng 2, giá vàng thế giới lập tức quay đầu giảm 12,255 USD/ounce so với hôm qua. Thông tin dữ liệu lạm phát không như mong đợi cũng khiến nhà đầu tư bán tháo.
Mặc dù vàng đang chịu áp lực sau các báo cáo lạm phát “nóng” hơn dự kiến nhưng Giám đốc điều hành Florian Grummes của Midas Touch Consulting cho rằng, đợt giảm giá ngắn hạn này chỉ là tạm thời và có thể báo hiệu cho sự khởi đầu của xu hướng tăng mạnh tiếp theo trong lĩnh vực kim loại quý.
Theo Grummes, đợt tăng giá đẩy vàng lên vượt 2.200 USD/ounce đã chấm dứt giai đoạn điều chỉnh và củng cố kéo dài 13 năm khi giá giao dịch liên tục trong khoảng từ 1.900 – 2.075 USD/ounce.
Dự báo vàng có thể lên mức 2.535 USD/ounce trong 3 tháng tới, Grummes lưu ý những đợt điều chỉnh giảm hiện tại là cơ hội mua vào./.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
Xem thêm : Tiền điện tử có thể giao dịch
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay
This post was last modified on Tháng ba 15, 2024 2:20 chiều