Bài viết hướng dẫn cách viết Công thức Lewis của C2H2 theo chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp học sinh dễ dàng nắm vững cách viết Công thức Lewis của C2H2.

Có thể bạn quan tâm

Công thức Lewis của C2H2

Bài viết sau đây giúp em viết được công thức electron, công thức Lewis và công thức cấu tạo của C2H2 một cách nhanh và chính xác nhất.

1. Công thức electron của C2H2

– Sự hình thành phân tử C2H2:

Nguyên tử H có 1 electron hóa trị, cần thêm 1 electron nữa để đạt octet.

Nguyên tử C có 4 electron hóa trị, cần 4 electron để đạt octet.

Trong phân tử C2H2, mỗi nguyên tử H góp chung 1 electron với nguyên tử C cạnh nó tạo thành 1 cặp electron dùng chung. Khi đó các nguyên tử H đã đạt octet. Hai nguyên tử C đều chưa đạt octet, mỗi nguyên tử C góp chung 3 electron hóa trị để tạo thành 3 cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử C.

Công thức electron của C2H2 là:

– Nhận xét:

+ Phân tử C2H2 có 5 cặp electron chung, trong đó có 2 cặp electron giữa nguyên tử C và H, 3 cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử C.

+ Phân tử C2H2 không có electron tự do.

2. Công thức Lewis của C2H2

a) Cách 1: Viết công thức Lewis dựa vào công thức electron

Từ công thức electron, thay 1 cặp electron dùng chung bằng 1 gạch nối “-” giữa hai nguyên tử ta được công thức Lewis

Từ công thức electron của C2H2, thay mỗi cặp electron bằng một gạch nối. Ta được công thức Lewis của C2H2 là:

b) Cách 2: Viết công thức Lewis dựa theo các bước sau:

Bước 1: Tính tổng số electron hóa trị trong phân tử

C có 4 electron hóa trị, H có 1 electron hóa trị. Trong phân tử C2H2, có 2 nguyên tử C và 2 nguyên tử H

Vậy tổng số electron hóa trị = 4.2 + 1.2 = 10 electron.

Bước 2. Vẽ khung phân tử tạo bởi liên kết đơn giữa các nguyên tử

Trong phân tử C2H2, hai nguyên tử C là nguyên tử trung tâm, các nguyên tử H được xếp xung quanh như sau:

Bước 3. Tính số electron hóa trị chưa tham gia liên kết bằng cách lấy tổng số electron trừ số electron tham gia tạo liên kết.

Số electron hóa trị chưa tham gia liên kết trong sơ đồ là:

10 – 2.3 = 4 electron.

Hoàn thiện octet cho các nguyên tử có độ âm điện lớn hơn trong sơ đồ.

Sử dụng 4 electron này để tạo octet cho một C trước.

Nếu electron hóa trị còn dư, đặt số electron hóa trị dư trên nguyên tử trung tâm. Kiểm tra nguyên tử trung tâm đã đạt quy tắc octet chưa.

Nếu số electron hóa trị không còn dư mà nguyên tử trung tâm chưa đạt quy tắc octet, chuyển sang Bước 4.

Bước 4. Chuyển cặp electron chưa liên kết trên nguyên tử xung quanh thành electron liên kết sao cho nguyên tử trung tâm thỏa mãn quy tắc octet.

Đã sử dụng hết 4 electron để tạo octet cho một C. Tuy nhiên C còn lại chưa đủ octet nên ta chuyển 2 cặp electron của nguyên tử Cvừa được tạo octet tạo thành cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử C. Các nguyên tử H đã được octet.

Vậy công thức Lewis của C2H2 là

Nhận xét:

+ ∆χ(C – H) = |2,55 – 2,2| = 0,35 < 0,4 ⇒ liên kết C – H trong phân tử C2H2 thuộc loại liên kết cộng hóa trị không phân cực.

+ Phân tử C2H2 có cấu trúc thẳng

3. Công thức cấu tạo của C2H2

Từ công thức Lewis, ta loại bỏ đi các electron tự do (electron không tham gia liên kết) thu được công thức cấu tạo.

– Công thức cấu tạo của C2H2 là:

– Nhận xét:

+ Công thức cấu tạo của C2H2 trùng với công thức Lewis vì phân tử C2H2 không còn electron tự do.

+ Phân tử C2H2 có hai liên kết đơn C – H và một liên kết ba C ≡ C (trong liên kết ba có một liên kết σ và hai liên kết π).

4. Ví dụ minh họa

Câu 1. Số liên kết σ trong phân tử C2H2 là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Công thức cấu tạo của C2H2 là:

Phân tử C2H2 có hai liên kết đơn C – H (mỗi liên kết đơn là một liên kết σ) và một liên kết ba C ≡ C (trong liên kết ba có một liên kết σ và hai liên kết π).

Vậy trong phân tử C2H2 có tổng cộng 3 liên kết σ.

Câu 2. Những phát biểu sau về phân tử C2H2:

(a) Liên kết C – H là liên kết cộng hóa trị phân cực.

(b) Liên kết C – H là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

(c) Mỗi nguyên tử C còn hai cặp electron hóa trị riêng.

(d) Phân tử C2H2 có 3 liên kết σ và 2 liên kết π.

(e) Các nguyên tử trong phân tử đều tuân theo quy tắc octet.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

+ ∆χ(C – H) = |2,55 – 2,2| = 0,35 < 0,4 ⇒ liên kết C – H trong phân tử C2H2 thuộc loại liên kết cộng hóa trị không phân cực ⇒ (a) sai, (b) đúng.

+ Từ công thức Lewis của C2H2 ta thấy phân tử C2H2 không có cặp electron hóa trị riêng

⇒ (c) sai.

+ Phân tử C2H2 có hai liên kết đơn C – H (mỗi liên kết đơn là một liên kết σ) và một liên kết ba C ≡ C (trong liên kết ba có một liên kết σ và hai liên kết π).

Vậy trong phân tử C2H2 có tổng cộng 3 liên kết σ và hai liên kết π ⇒ (d) đúng.

+ Các nguyên tử trong phân tử đều tuân theo quy tắc octet ⇒ (e) đúng.

Vậy có tất cả 3 phát biểu đúng.

Xem thêm cách viết công thức Lewis của một số chất hay, chi tiết khác:

  • Công thức Lewis của C2H4

  • Công thức Lewis của CS2

  • Công thức Lewis của HOCl

  • Công thức Lewis của HCN

  • Công thức Lewis của PH3

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti’s ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3

This post was last modified on Tháng ba 28, 2024 2:17 sáng

Trần Thu Uyên: Họ tên đầy đủ: Xin chào mình là thuuyen (tên thật là Trần Thu Uyên) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp khoa Báo chí trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền. Hai năm kinh nghiệm sản xuất những nội dung như ẩm thực, giáo dục, phong thủy, sự kiện, thần số học, chiêm tinh... Kinh nghiệm làm việc: Từ nhỏ mình đã có niềm đam mê với viết lách, đặc biệt là chia sẻ góc nhìn của mình về 1 vấn đề cụ thể. Mình luôn luôn nói đến và tìm kiếm liên hệ giữa mình và vũ trụ xung quanh. Mình là một biên tập viên của Vui Học Tiếng Hàn. Mình muốn dùng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân qua một thời gian dài làm việc để truyền tải những giá trị tốt đẹp và tích cực tới mọi người. Các bạn có thể kết nối thêm với mình tại: https://twitter.com/thuuyen268 https://www.linkedin.com/in/thuuyen268/ https://www.twitch.tv/thuuyen268/ https://www.flickr.com/people/thuuyen268/ https://dribbble.com/thuuyen268/about https://www.behance.net/thuuyen268 https://github.com/thuuyen268 https://www.scoop.it/u/thuuyen268 https://vi.gravatar.com/thuuyen268 https://www.reddit.com/user/thuuyen268 https://issuu.com/thuuyen268 https://www.goodreads.com/thuuyen268 https://myspace.com/thuuyen268/ https://trello.com/u/thuuyen268 https://www.plurk.com/thuuyen268 https://linkhay.com/u/thuuyen268 https://linktr.ee/thuuyen268 https://www.pinterest.com/thuuyen286/ www.tumblr.com/thuuyen268 https://vimeo.com/thuuyen268 https://soundcloud.com/thuuyen268 https://patreon.com/thuuyen268