Danh sách ngành đào tạo của Trường Đại học Đồng Tháp – Phòng Bảo đảm chất lượng

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN CHỈ TIÊU (2023) TỔ HỢP XÉT TUYỂN LĨNH VỰC: KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN 1 Giáo dục Mầm non (CĐ)* 51140201 112 M00, M05, C19, C20 2 Giáo dục Mầm non* 7140201 314 M00, M05, C19, C20 3 Giáo dục Tiểu học* 7140202 604 C01, C03, C04, D01 4 Giáo dục Công dân 7140204 20 C00, C19, D01, D19 5 Giáo dục Chính trị* 7140205 20 C00, C19, D01, D14 6 Giáo dục Thể chất* 7140206 101 T00, T05, T06, T07 7 Sư phạm Toán học* – Chương trình đại trà – Chương trình toán tiếng Anh 7140209 54 A00, A01, A02, A04, D90 8 Sư phạm Tin học* 7140210 125 A00, A01, A02, A04, D90 9 Sư phạm Vật lý* 7140211 20 A00, A01, A02, A04, D90 10 Sư phạm Hóa học* 7140212 20 A00, A06, B00, D07, D90 11 Sư phạm Sinh học* 7140213 20 A02, B00, B02, D08, D90 12 Sư phạm Ngữ văn* 7140217 89 C00, C19, D14, D15 13 Sư phạm Lịch sử* 7140218 20 C00, C19, D09, D14 14 Sư phạm Địa lý* 7140219 20 A07, C00, C04, D10 15 Sư phạm Âm nhạc* 7140221 112 N00, N01 16 Sư phạm Mỹ thuật* 7140222 143 H00, H07 17 Sư phạm Tiếng Anh* 7140231 223 D01, D13, D14, D15 18 Sư phạm Công nghệ 7140246 24 A00, A01, A02, A04, D90 19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 384 A00, A02, B00, D90 20 Sư phạm Lịch sử và Địa lý  7140249 247 C00, D14, D15, A07 LĨNH VỰC: NHÂN VĂN 21 Ngôn ngữ Anh*- Biên-phiên dịch – Tiếng Anh kinh doanh – Tiếng Anh du lịch 7220201 200 D01, D13, D14, D15 22 Ngôn ngữ Trung Quốc- Ngôn ngữ Trung Quốc- Ngôn ngữ Trung – Anh 7220204 250 C00, D01, D14, D15 23 Quản lý văn hóa(Sự kiện và truyền thông) 7229042 40 C00, C19, C20, D14 LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI 24 Tâm lý học giáo dục 7310403 50 A00, C00, C19, D01 25

Địa lý học (Địa lý du lịch)

7310501 30 A07, C00, D14, D15 26 Việt Nam học* (Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị Nhà hàng và Khách sạn) 7310630 90 C00, C19, C20, D14 LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ 27 Quản trị kinh doanh* – Quản trị kinh doanh – Quản trị Marketing 7340101 150 A00, A01, D01, D10 28 Kinh doanh quốc tế 7320120 40 A00, A01, D01, D10 29 Tài chính – Ngân hàng – Tài chính – Ngân hàng – Tài chính doanh nghiệp 7340201 90 A00, A01, D01, D10 30 Kế toán* – Kế toán – Kế toán doanh nghiệp 7340301 200 A00, A01, D01, D10 31 Quản lý công 7340403 40 A00, A01, C15, D01 LĨNH VỰC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 32 Khoa học môi trường* (Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường) 7440301 40 A00, B00, D07, D08 LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT 33 Luật  7380101 80 A00, C00, C14, D01 LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG 34 Công nghệ sinh học  (Mỹ phẩm – y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) 7420201 80 A00, A02, B00, D08 LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 35 Khoa học Máy tính* – Công nghệ phần mềm- Mạng máy tính và an ninh 7480101 190 A00, A01, A02, A04, D90 36 Công nghệ thông tin 7480201 110 A00, A01, A02, A04, D90 LĨNH VỰC: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN 37 Nông học* (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú ý và thủy sản) 7620109 40 A00, B00, D07, D08 38 Nuôi trồng thủy sản 7620301 60 A00, B00, D07, D08 LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI 39 Công tác xã hội 7760101 40 C00, C19, C20, D14 LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 40 Quản lý tài nguyên và môi trường  7850101 30 A00, B00, D07, D08 41 Quản lý đất đai 7850103 50 A00, A01, B00, D07

Lưu ý:

– Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức.

– Tổ hợp môn thi A04, A06, B02 không xét tuyển theo mã phương thức 100.

– Tổ hợp môn thi C15, D90 không xét tuyển theo mã phương thức 200.

– Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG HCM năm 2024.

23 ngành có “*” đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình. Riêng ngành Sư phạm Toán học đã được Chứng nhận 5 sao xếp hạng đối sánh chất lượng giáo dục đại học UPM cho Chương trình đào tạo.

– Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.

– Thứ tự ưu tiên các phương thức:

(1) 100 – Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (2) 200 – Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (3) 301 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (4) 402 – Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM

This post was last modified on Tháng hai 19, 2024 12:53 chiều

Trần Thu Uyên: Họ tên đầy đủ: Xin chào mình là thuuyen (tên thật là Trần Thu Uyên) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp khoa Báo chí trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền. Hai năm kinh nghiệm sản xuất những nội dung như ẩm thực, giáo dục, phong thủy, sự kiện, thần số học, chiêm tinh... Kinh nghiệm làm việc: Từ nhỏ mình đã có niềm đam mê với viết lách, đặc biệt là chia sẻ góc nhìn của mình về 1 vấn đề cụ thể. Mình luôn luôn nói đến và tìm kiếm liên hệ giữa mình và vũ trụ xung quanh. Mình là một biên tập viên của Vui Học Tiếng Hàn. Mình muốn dùng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân qua một thời gian dài làm việc để truyền tải những giá trị tốt đẹp và tích cực tới mọi người. Các bạn có thể kết nối thêm với mình tại: https://twitter.com/thuuyen268 https://www.linkedin.com/in/thuuyen268/ https://www.twitch.tv/thuuyen268/ https://www.flickr.com/people/thuuyen268/ https://dribbble.com/thuuyen268/about https://www.behance.net/thuuyen268 https://github.com/thuuyen268 https://www.scoop.it/u/thuuyen268 https://vi.gravatar.com/thuuyen268 https://www.reddit.com/user/thuuyen268 https://issuu.com/thuuyen268 https://www.goodreads.com/thuuyen268 https://myspace.com/thuuyen268/ https://trello.com/u/thuuyen268 https://www.plurk.com/thuuyen268 https://linkhay.com/u/thuuyen268 https://linktr.ee/thuuyen268 https://www.pinterest.com/thuuyen286/ www.tumblr.com/thuuyen268 https://vimeo.com/thuuyen268 https://soundcloud.com/thuuyen268 https://patreon.com/thuuyen268