Thanh Hóa là một tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ Việt Nam. Thanh Hoá nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 4 mùa rõ rệt. Đặc điểm khí hậu thời tiết với lượng mưa lớn, nhiệt độ cao, ánh sáng dồi dào là điều kiện thuận lợi để phát triển sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp. Xem dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa giúp bạn nắm rõ được tình hình để chuẩn bị cho những dự định sắp đến.
- Tin tức thời tiết hôm nay 6.10.2023: Bão số 4 di chuyển như thế nào?
- 1 tấn bằng bao nhiêu kg, đổi tấn, tạ, yến sang kg
- Thời tiết Hà Nội 3 ngày tới: Không khí lạnh tràn về, mức nhiệt giảm 5 độ
- IPhone 11 Pro Max giá bao nhiêu 2023? Liệu có còn đáng mua?
- Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 32: Việt Nam nhất toàn đoàn
Dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa
Tổng quan về tỉnh Thanh Hóa
Tỉnh Thanh Hóa có vị trí địa lý:
- Phía bắc giáp tỉnh Sơn La, tỉnh Hòa Bình và tỉnh Ninh Bình
- Phía nam giáp tỉnh Nghệ An
- Phía tây giáp tỉnh Hủa Phăn (Houaphanh) nước Lào với đường biên giới 192 km
- Phía đông Thanh Hóa mở ra phần giữa của vịnh Bắc Bộ thuộc Biển Đông với bờ biển dài hơn 102 km
Diện tích tự nhiên của Thanh Hóa là 11.120,6 km², chia làm 3 vùng: đồng bằng ven biển, trung du, miền núi. Thanh Hóa có thềm lục địa rộng 18.000 km².
Thanh Hóa là một tỉnh lớn về cả diện tích và dân số, đứng thứ 5 về diện tích và thứ 3 về dân số trong số các đơn vị hành chính tỉnh trực thuộc nhà nước, cũng là một trong những địa điểm sinh sống đầu tiên của người Việt cổ.
Cách đây khoảng 6.000 năm đã có người sinh sống tại Thanh Hóa. Các di chỉ khảo cổ cho thấy nền văn hóa xuất hiện đầu tiên tại đây là văn hóa Đa Bút. Sang đầu thời đại kim khí, thuộc thời đại đồ đồng, qua các bước phát triển với các giai đoạn trước văn hóa Đông Sơn, Thanh Hóa đã trải qua một tiến trình phát triển với các giai đoạn văn hoá: Cồn Chân Tiên, Đông Khối – Quỳ Chữ tương đương với các văn hóa Phùng Nguyên – Đồng Đậu – Gò Mun ở lưu vực sông Hồng. Và sau đó là nền văn minh Văn Lang cách đây hơn 2.000 năm, văn hoá Đông Sơn ở Thanh Hóa đã phát triển rực rỡ.
Xem thêm : 100 Đô La bằng bao nhiêu tiền Việt hôm nay?
Địa hình Thanh Hóa nghiêng từ tây bắc xuống đông nam. Ở phía tây bắc, những đồi núi cao trên 1.000 m đến 1.500 m thoải dần, kéo dài và mở rộng về phía đông nam. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích của cả tỉnh, tạo tiềm năng lớn về kinh tế lâm nghiệp, dồi dào lâm sản, tài nguyên phong phú. Dựa vào địa hình có thể chia Thanh Hóa ra làm các vùng miền.
- Miền núi, trung du: Miền núi và đồi trung du chiếm phần lớn diện tích của Thanh Hóa. Riêng miền đồi trung du chiếm một diện tích hẹp và bị xé lẻ, không liên tục, không rõ nét như ở Bắc Bộ. Do đó nhiều nhà nghiên cứu đã không tách miền đồi trung du của Thanh Hóa thành một bộ phận địa hình riêng biệt mà coi các đồi núi thấp là một phần không tách rời của miền núi nói chung.
Miền đồi núi chiếm 2/3 diện tích Thanh Hóa, nó được chia làm 3 bộ phận khác nhau bao gồm 11 huyện: Như Xuân, Như Thanh, Thường Xuân, Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát, Cẩm Thủy, Thạch Thành và Ngọc Lặc. Vùng đồi núi phía tây có khí hậu mát, lượng mưa lớn nên có nguồn lâm sản dồi dào, lại có tiềm năng thủy điện lớn, trong đó sông Chu và các phụ lưu có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các nhà máy thủy điện. Miền đồi núi phía Nam đồi núi thấp, đất màu mỡ thuận lợi trong việc phát triển cây công nghiệp, lâm nghiệp, cây đặc sản và có Vườn quốc gia Bến En (thuộc địa bàn huyện Như Thanh và huyện Như Xuân), có rừng phát triển tốt, với nhiều gỗ quý, thú quý.
- Vùng đồng bằng của Thanh Hóa lớn nhất của miền Trung và thứ ba của cả nước. Đồng bằng Thanh Hóa có đầy đủ tính chất của một đồng bằng châu thổ, do phù sa các hệ thống sông Mã, sông Yên, sông Hoạt bồi đắp. Điểm đồng bằng thấp nhất so với mực nước biển là 1 m.
- Vùng ven biển: Các huyện từ Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Sầm Sơn, Quảng Xương đến Nghi Sơn, chạy dọc theo bờ biển gồm vùng sình lầy ở Nga Sơn và các cửa sông Hoạt, sông Mã, sông Yên và sông Lạch Bạng. Bờ biển dài, tương đối bằng phẳng, có bãi tắm nổi tiếng Sầm Sơn, có những vùng đất đai rộng lớn thuận lợi cho việc lấn biển, nuôi trồng thủy sản, phân bố các khu dịch vụ, khu công nghiệp, phát triển kinh tế biển (ở Nga Sơn, Nam Sầm Sơn, Nghi Sơn).
Thanh Hoá nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa với 4 mùa rõ rệt.
- Lượng mưa trung bình hàng năm khoảng 1600 – 2300mm, mỗi năm có khoảng 90-130 ngày mưa.
- Độ ẩm tương đối từ 85% đến 87%.
- Số giờ nắng bình quân khoảng 1600 – 1800 giờ.
- Nhiệt độ trung bình 23oC – 24oC, nhiệt độ giảm dần khi lên vùng núi cao.
Hướng gió phổ biến mùa Đông là Tây bắc và Đông bắc, mùa hè là Đông và Đông nam.
Tỉnh Thanh Hóa có 27 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố, 2 thị xã và 23 huyện với 559 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 60 phường, 28 thị trấn và 471 xã.
Thời tiết ở tỉnh Thanh Hóa
Thanh Hóa có thời tiết có sự khác biệt chút ít các huyện/ thành phố
Theo nguồn tin từ VTV – Đài truyền hình Việt Nam hay trang Accweather. Thời tiết của tỉnh Thanh Hóa hằng tháng đa phần không có biến động nhiều. Từ sáng, chiều, tối và đêm nhiệt độ chênh lệch từ 5 đến 10 độ C tùy theo mùa. Người dân sống ở tỉnh Thanh Hóa có thể xem các bản tin dự báo thời tiết hôm nay, ngày mai, ngày kia, hoặc những ngày tới trên website thoitiet.vn để nắm bắt thông tin thời tiết và có thể chuẩn bị tốt nhất cho những dự định sắp tới của mình.
Trên trang web dự báo thời tiết thoitiet.vn của chúng tôi đều có thông tin thời tiết của ngày hôm qua và những ngày trước đó để cho bạn có thể đánh giá tình hình thời tiết trong quá khứ thông qua biểu đồ nhiệt độ. Nhằm có thể đưa ra những dự báo chính xác cho những ngày sắp tới.
Xem thêm : Lịch thi đấu AFF Cup 2022: Vòng bảng, Vòng bán kết, chung kết
Nhiệt độ của tỉnh Thanh Hóa bây giờ có một vài sự chênh lệch ở các huyện. Để các bạn dễ nắm bắt các thông tin về thời tiết. Hãy luôn cập nhật diễn biến thời tiết trên trang web của chúng tôi, để được cung cấp thông tin về dự báo thời tiết theo giờ địa phương. Cập nhật liên tục hàng giờ, cho phép bạn biết rõ ràng tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng.
- Dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa ngày mai
- Dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa 3 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa 5 ngày tới
Cung cấp thông tin dự báo thời tiết dài ngày
Trang web của chúng tôi không chỉ dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa trong hôm nay mà còn đưa ra dự báo cho thời tiết 3 ngày, 5 ngày hoặc 7 ngày – 1 tuần tới. Mục đích giúp bạn có sự chuẩn bị tốt nhất cho những dự định ngắn hạn như đi thăm họ hàng, du lịch ngắn ngày,….
Nếu bạn có dự định đi chơi xa ở các tỉnh thành khác thì có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 10 đến 15 ngày tới để có sự chuẩn bị chu đáo nhất.
Những bạn đang chuẩn bị có chuyến công tác dài ngày từ 1 tháng trở lên có thể tham khảo tình hình thời tiết trong 30 ngày tới để sắp xếp hành trang và chuẩn bị những vật dụng cần thiết.
- Dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa 7 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa 10 ngày tới
- Dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa nhanh nhất
Các bạn đang chuẩn bị đi du lịch hay đi chơi xa có thể đang quan tâm đến tình hình thời tiết tuần này và tuần tới. Đừng lo lắng, trang web thoitiet.vn của chúng tôi có thể đưa ra dự báo cho rất nhiều ngày. Độ chính xác cho nhiệt độ thời tiết tuần này và tuần sau chỉ sai số khoảng 1 – 2 độ. Nếu bạn thích xem dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa theo từng tháng, từng năm thì hệ thống dữ liệu của chúng tôi có thể đáp ứng. Hỗ trợ cho những bạn đang làm nghiên cứu hay các chuyên gia về thời tiết.
Ngoài ra, dự báo thời tiết tỉnh Thanh Hóa còn cập nhật đầy đủ và nhanh nhất tình hình thời tiết các tỉnh vào những dịp như Tết Nguyên Đán. Cho phép bà con đang đi làm ở nơi xa có thể nhận biết được thời tiết hiện tại quê nhà. Để lên lịch và chuẩn bị trở về đón Tết một cách thuận lợi nhất.
Danh sách các đơn vị hành chính tỉnh Thanh Hóa
STT Quận Huyện Phường Xã 1 Thành phố Thanh Hóa Phường Hàm Rồng 2 Thành phố Thanh Hóa Phường Đông Thọ 3 Thành phố Thanh Hóa Phường Nam Ngạn 4 Thành phố Thanh Hóa Phường Trường Thi 5 Thành phố Thanh Hóa Phường Điện Biên 6 Thành phố Thanh Hóa Phường Phú Sơn 7 Thành phố Thanh Hóa Phường Lam Sơn 8 Thành phố Thanh Hóa Phường Ba Đình 9 Thành phố Thanh Hóa Phường Ngọc Trạo 10 Thành phố Thanh Hóa Phường Đông Vệ 11 Thành phố Thanh Hóa Phường Đông Sơn 12 Thành phố Thanh Hóa Phường Tân Sơn 13 Thành phố Thanh Hóa Phường Đông Cương 14 Thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hương 15 Thành phố Thanh Hóa Phường Đông Hải 16 Thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Hưng 17 Thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thắng 18 Thành phố Thanh Hóa Phường Quảng Thành 19 Thành phố Thanh Hóa Xã Thiệu Vân 20 Thành phố Thanh Hóa Xã Thiệu Khánh 21 Thành phố Thanh Hóa Xã Thiệu Dương 22 Thành phố Thanh Hóa Phường Tào Xuyên 23 Thành phố Thanh Hóa Xã Long Anh 24 Thành phố Thanh Hóa Xã Hoằng Quang 25 Thành phố Thanh Hóa Xã Hoằng Đại 26 Thành phố Thanh Hóa Xã Đông Lĩnh 27 Thành phố Thanh Hóa Xã Đông Vinh 28 Thành phố Thanh Hóa Xã Đông Tân 29 Thành phố Thanh Hóa Phường An Hưng 30 Thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Thịnh 31 Thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Đông 32 Thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Cát 33 Thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Phú 34 Thành phố Thanh Hóa Xã Quảng Tâm 35 Thị xã Bỉm Sơn Phường Bắc Sơn 36 Thị xã Bỉm Sơn Phường Ba Đình 37 Thị xã Bỉm Sơn Phường Lam Sơn 38 Thị xã Bỉm Sơn Phường Ngọc Trạo 39 Thị xã Bỉm Sơn Phường Đông Sơn 40 Thị xã Bỉm Sơn Phường Phú Sơn 41 Thị xã Bỉm Sơn Xã Quang Trung 42 Thành phố Sầm Sơn Phường Trung Sơn 43 Thành phố Sầm Sơn Phường Bắc Sơn 44 Thành phố Sầm Sơn Phường Trường Sơn 45 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Cư 46 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Tiến 47 Thành phố Sầm Sơn Xã Quảng Minh 48 Thành phố Sầm Sơn Xã Quảng Hùng 49 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Thọ 50 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Châu 51 Thành phố Sầm Sơn Phường Quảng Vinh 52 Thành phố Sầm Sơn Xã Quảng Đại 53 Huyện Mường Lát Thị trấn Mường Lát 54 Huyện Mường Lát Xã Tam Chung 55 Huyện Mường Lát Xã Mường Lý 56 Huyện Mường Lát Xã Trung Lý 57 Huyện Mường Lát Xã Quang Chiểu 58 Huyện Mường Lát Xã Pù Nhi 59 Huyện Mường Lát Xã Nhi Sơn 60 Huyện Mường Lát Xã Mường Chanh 61 Huyện Quan Hóa Thị trấn Hồi Xuân 62 Huyện Quan Hóa Xã Thành Sơn 63 Huyện Quan Hóa Xã Trung Sơn 64 Huyện Quan Hóa Xã Phú Thanh 65 Huyện Quan Hóa Xã Trung Thành 66 Huyện Quan Hóa Xã Phú Lệ 67 Huyện Quan Hóa Xã Phú Sơn 68 Huyện Quan Hóa Xã Phú Xuân 69 Huyện Quan Hóa Xã Hiền Chung 70 Huyện Quan Hóa Xã Hiền Kiệt 71 Huyện Quan Hóa Xã Nam Tiến 72 Huyện Quan Hóa Xã Thiên Phủ 73 Huyện Quan Hóa Xã Phú Nghiêm 74 Huyện Quan Hóa Xã Nam Xuân 75 Huyện Quan Hóa Xã Nam Động 76 Huyện Bá Thước Thị trấn Cành Nàng 77 Huyện Bá Thước Xã Điền Thượng 78 Huyện Bá Thước Xã Điền Hạ 79 Huyện Bá Thước Xã Điền Quang 80 Huyện Bá Thước Xã Điền Trung 81 Huyện Bá Thước Xã Thành Sơn 82 Huyện Bá Thước Xã Lương Ngoại 83 Huyện Bá Thước Xã Ái Thượng 84 Huyện Bá Thước Xã Lương Nội 85 Huyện Bá Thước Xã Điền Lư 86 Huyện Bá Thước Xã Lương Trung 87 Huyện Bá Thước Xã Lũng Niêm 88 Huyện Bá Thước Xã Lũng Cao 89 Huyện Bá Thước Xã Hạ Trung 90 Huyện Bá Thước Xã Cổ Lũng 91 Huyện Bá Thước Xã Thành Lâm 92 Huyện Bá Thước Xã Ban Công 93 Huyện Bá Thước Xã Kỳ Tân 94 Huyện Bá Thước Xã Văn Nho 95 Huyện Bá Thước Xã Thiết Ống 96 Huyện Bá Thước Xã Thiết Kế 97 Huyện Quan Sơn Xã Trung Xuân 98 Huyện Quan Sơn Xã Trung Thượng 99 Huyện Quan Sơn Xã Trung Tiến 100 Huyện Quan Sơn Xã Trung Hạ 101 Huyện Quan Sơn Xã Sơn Hà 102 Huyện Quan Sơn Xã Tam Thanh 103 Huyện Quan Sơn Xã Sơn Thủy 104 Huyện Quan Sơn Xã Na Mèo 105 Huyện Quan Sơn Thị trấn Sơn Lư 106 Huyện Quan Sơn Xã Tam Lư 107 Huyện Quan Sơn Xã Sơn Điện 108 Huyện Quan Sơn Xã Mường Mìn 109 Huyện Lang Chánh Xã Yên Khương 110 Huyện Lang Chánh Xã Yên Thắng 111 Huyện Lang Chánh Xã Trí Nang 112 Huyện Lang Chánh Xã Giao An 113 Huyện Lang Chánh Xã Giao Thiện 114 Huyện Lang Chánh Xã Tân Phúc 115 Huyện Lang Chánh Xã Tam Văn 116 Huyện Lang Chánh Xã Lâm Phú 117 Huyện Lang Chánh Thị trấn Lang Chánh 118 Huyện Lang Chánh Xã Đồng Lương 119 Huyện Ngọc Lặc Thị Trấn Ngọc Lặc 120 Huyện Ngọc Lặc Xã Lam Sơn 121 Huyện Ngọc Lặc Xã Mỹ Tân 122 Huyện Ngọc Lặc Xã Thúy Sơn 123 Huyện Ngọc Lặc Xã Thạch Lập 124 Huyện Ngọc Lặc Xã Vân Âm 125 Huyện Ngọc Lặc Xã Cao Ngọc 126 Huyện Ngọc Lặc Xã Quang Trung 127 Huyện Ngọc Lặc Xã Đồng Thịnh 128 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Liên 129 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Sơn 130 Huyện Ngọc Lặc Xã Lộc Thịnh 131 Huyện Ngọc Lặc Xã Cao Thịnh 132 Huyện Ngọc Lặc Xã Ngọc Trung 133 Huyện Ngọc Lặc Xã Phùng Giáo 134 Huyện Ngọc Lặc Xã Phùng Minh 135 Huyện Ngọc Lặc Xã Phúc Thịnh 136 Huyện Ngọc Lặc Xã Nguyệt Ấn 137 Huyện Ngọc Lặc Xã Kiên Thọ 138 Huyện Ngọc Lặc Xã Minh Tiến 139 Huyện Ngọc Lặc Xã Minh Sơn 140 Huyện Cẩm Thủy Thị trấn Phong Sơn 141 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Thành 142 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Quý 143 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Lương 144 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Thạch 145 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Liên 146 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Giang 147 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Bình 148 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Tú 149 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Châu 150 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Tâm 151 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Ngọc 152 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Long 153 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Yên 154 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Tân 155 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Phú 156 Huyện Cẩm Thủy Xã Cẩm Vân 157 Huyện Thạch Thành Thị trấn Kim Tân 158 Huyện Thạch Thành Thị trấn Vân Du 159 Huyện Thạch Thành Xã Thạch Lâm 160 Huyện Thạch Thành Xã Thạch Quảng 161 Huyện Thạch Thành Xã Thạch Tượng 162 Huyện Thạch Thành Xã Thạch Cẩm 163 Huyện Thạch Thành Xã Thạch Sơn 164 Huyện Thạch Thành Xã Thạch Bình 165 Huyện Thạch Thành Xã Thạch Định 166 Huyện Thạch Thành Xã Thạch Đồng 167 Huyện Thạch Thành Xã Thạch Long 168 Huyện Thạch Thành Xã Thành Mỹ 169 Huyện Thạch Thành Xã Thành Yên 170 Huyện Thạch Thành Xã Thành Vinh 171 Huyện Thạch Thành Xã Thành Minh 172 Huyện Thạch Thành Xã Thành Công 173 Huyện Thạch Thành Xã Thành Tân 174 Huyện Thạch Thành Xã Thành Trực 175 Huyện Thạch Thành Xã Thành Tâm 176 Huyện Thạch Thành Xã Thành An 177 Huyện Thạch Thành Xã Thành Thọ 178 Huyện Thạch Thành Xã Thành Tiến 179 Huyện Thạch Thành Xã Thành Long 180 Huyện Thạch Thành Xã Thành Hưng 181 Huyện Thạch Thành Xã Ngọc Trạo 182 Huyện Hà Trung Thị trấn Hà Trung 183 Huyện Hà Trung Xã Hà Long 184 Huyện Hà Trung Xã Hà Vinh 185 Huyện Hà Trung Xã Hà Bắc 186 Huyện Hà Trung Xã Hoạt Giang 187 Huyện Hà Trung Xã Yên Dương 188 Huyện Hà Trung Xã Hà Giang 189 Huyện Hà Trung Xã Lĩnh Toại 190 Huyện Hà Trung Xã Hà Ngọc 191 Huyện Hà Trung Xã Yến Sơn 192 Huyện Hà Trung Xã Hà Sơn 193 Huyện Hà Trung Xã Hà Lĩnh 194 Huyện Hà Trung Xã Hà Đông 195 Huyện Hà Trung Xã Hà Tân 196 Huyện Hà Trung Xã Hà Tiến 197 Huyện Hà Trung Xã Hà Bình 198 Huyện Hà Trung Xã Hà Lai 199 Huyện Hà Trung Xã Hà Châu 200 Huyện Hà Trung Xã Hà Thái 201 Huyện Hà Trung Xã Hà Hải 202 Huyện Vĩnh Lộc Thị trấn Vĩnh Lộc 203 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Quang 204 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Yên 205 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Tiến 206 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Long 207 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Phúc 208 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Hưng 209 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Hòa 210 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Hùng 211 Huyện Vĩnh Lộc Xã Minh Tân 212 Huyện Vĩnh Lộc Xã Ninh Khang 213 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh Thịnh 214 Huyện Vĩnh Lộc Xã Vĩnh An 215 Huyện Yên Định Thị trấn Thống Nhất 216 Huyện Yên Định Xã Yên Lâm 217 Huyện Yên Định Xã Yên Tâm 218 Huyện Yên Định Xã Yên Phú 219 Huyện Yên Định Xã Quí Lộc 220 Huyện Yên Định Xã Yên Thọ 221 Huyện Yên Định Xã Yên Trung 222 Huyện Yên Định Xã Yên Trường 223 Huyện Yên Định Xã Yên Phong 224 Huyện Yên Định Xã Yên Thái 225 Huyện Yên Định Xã Yên Hùng 226 Huyện Yên Định Xã Yên Thịnh 227 Huyện Yên Định Xã Yên Ninh 228 Huyện Yên Định Xã Yên Lạc 229 Huyện Yên Định Xã Định Tăng 230 Huyện Yên Định Xã Định Hòa 231 Huyện Yên Định Xã Định Thành 232 Huyện Yên Định Xã Định Công 233 Huyện Yên Định Xã Định Tân 234 Huyện Yên Định Xã Định Tiến 235 Huyện Yên Định Xã Định Long 236 Huyện Yên Định Xã Định Liên 237 Huyện Yên Định Thị trấn Quán Lào 238 Huyện Yên Định Xã Định Hưng 239 Huyện Yên Định Xã Định Hải 240 Huyện Yên Định Xã Định Bình 241 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Hồng 242 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Thọ Xuân 243 Huyện Thọ Xuân Xã Bắc Lương 244 Huyện Thọ Xuân Xã Nam Giang 245 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Phong 246 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lộc 247 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Trường 248 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Hòa 249 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Hải 250 Huyện Thọ Xuân Xã Tây Hồ 251 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Giang 252 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Sinh 253 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Hưng 254 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Diên 255 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lâm 256 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Xương 257 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Bái 258 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Phú 259 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Sao Vàng 260 Huyện Thọ Xuân Thị trấn Lam Sơn 261 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Thiên 262 Huyện Thọ Xuân Xã Thuận Minh 263 Huyện Thọ Xuân Xã Thọ Lập 264 Huyện Thọ Xuân Xã Quảng Phú 265 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Tín 266 Huyện Thọ Xuân Xã Phú Xuân 267 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lai 268 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Lập 269 Huyện Thọ Xuân Xã Xuân Minh 270 Huyện Thọ Xuân Xã Trường Xuân 271 Huyện Thường Xuân Xã Bát Mọt 272 Huyện Thường Xuân Xã Yên Nhân 273 Huyện Thường Xuân Xã Xuân Lẹ 274 Huyện Thường Xuân Xã Vạn Xuân 275 Huyện Thường Xuân Xã Lương Sơn 276 Huyện Thường Xuân Xã Xuân Cao 277 Huyện Thường Xuân Xã Luận Thành 278 Huyện Thường Xuân Xã Luận Khê 279 Huyện Thường Xuân Xã Xuân Thắng 280 Huyện Thường Xuân Xã Xuân Lộc 281 Huyện Thường Xuân Thị trấn Thường Xuân 282 Huyện Thường Xuân Xã Xuân Dương 283 Huyện Thường Xuân Xã Thọ Thanh 284 Huyện Thường Xuân Xã Ngọc Phụng 285 Huyện Thường Xuân Xã Xuân Chinh 286 Huyện Thường Xuân Xã Tân Thành 287 Huyện Triệu Sơn Thị trấn Triệu Sơn 288 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Sơn 289 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Bình 290 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Tiến 291 Huyện Triệu Sơn Xã Hợp Lý 292 Huyện Triệu Sơn Xã Hợp Tiến 293 Huyện Triệu Sơn Xã Hợp Thành 294 Huyện Triệu Sơn Xã Triệu Thành 295 Huyện Triệu Sơn Xã Hợp Thắng 296 Huyện Triệu Sơn Xã Minh Sơn 297 Huyện Triệu Sơn Xã Dân Lực 298 Huyện Triệu Sơn Xã Dân Lý 299 Huyện Triệu Sơn Xã Dân Quyền 300 Huyện Triệu Sơn Xã An Nông 301 Huyện Triệu Sơn Xã Văn Sơn 302 Huyện Triệu Sơn Xã Thái Hòa 303 Huyện Triệu Sơn Thị trấn Nưa 304 Huyện Triệu Sơn Xã Đồng Lợi 305 Huyện Triệu Sơn Xã Đồng Tiến 306 Huyện Triệu Sơn Xã Đồng Thắng 307 Huyện Triệu Sơn Xã Tiến Nông 308 Huyện Triệu Sơn Xã Khuyến Nông 309 Huyện Triệu Sơn Xã Xuân Thịnh 310 Huyện Triệu Sơn Xã Xuân Lộc 311 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Dân 312 Huyện Triệu Sơn Xã Xuân Thọ 313 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Tân 314 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Ngọc 315 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Cường 316 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Phú 317 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Vực 318 Huyện Triệu Sơn Xã Thọ Thế 319 Huyện Triệu Sơn Xã Nông Trường 320 Huyện Triệu Sơn Xã Bình Sơn 321 Huyện Thiệu Hóa Thị trấn Thiệu Hóa 322 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Ngọc 323 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Vũ 324 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Phúc 325 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Tiến 326 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Công 327 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Phú 328 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Long 329 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Giang 330 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Duy 331 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Nguyên 332 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Hợp 333 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Thịnh 334 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Quang 335 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Thành 336 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Toán 337 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Chính 338 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Hòa 339 Huyện Thiệu Hóa Xã Minh Tâm 340 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Viên 341 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Lý 342 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Vận 343 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Trung 344 Huyện Thiệu Hóa Xã Tân Châu 345 Huyện Thiệu Hóa Xã Thiệu Giao 346 Huyện Hoằng Hóa Thị trấn Bút Sơn 347 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Giang 348 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Xuân 349 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Phượng 350 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Phú 351 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Quỳ 352 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Kim 353 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Trung 354 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Trinh 355 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Sơn 356 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Cát 357 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Xuyên 358 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Quý 359 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Hợp 360 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Đức 361 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Hà 362 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Đạt 363 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Đạo 364 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Thắng 365 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Đồng 366 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Thái 367 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Thịnh 368 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Thành 369 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Lộc 370 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Trạch 371 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Phong 372 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Lưu 373 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Châu 374 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Tân 375 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Yến 376 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Tiến 377 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Hải 378 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Ngọc 379 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Đông 380 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Thanh 381 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Phụ 382 Huyện Hoằng Hóa Xã Hoằng Trường 383 Huyện Hậu Lộc Thị trấn Hậu Lộc 384 Huyện Hậu Lộc Xã Đồng Lộc 385 Huyện Hậu Lộc Xã Đại Lộc 386 Huyện Hậu Lộc Xã Triệu Lộc 387 Huyện Hậu Lộc Xã Tiến Lộc 388 Huyện Hậu Lộc Xã Lộc Sơn 389 Huyện Hậu Lộc Xã Cầu Lộc 390 Huyện Hậu Lộc Xã Thành Lộc 391 Huyện Hậu Lộc Xã Tuy Lộc 392 Huyện Hậu Lộc Xã Phong Lộc 393 Huyện Hậu Lộc Xã Mỹ Lộc 394 Huyện Hậu Lộc Xã Thuần Lộc 395 Huyện Hậu Lộc Xã Xuân Lộc 396 Huyện Hậu Lộc Xã Hoa Lộc 397 Huyện Hậu Lộc Xã Liên Lộc 398 Huyện Hậu Lộc Xã Quang Lộc 399 Huyện Hậu Lộc Xã Phú Lộc 400 Huyện Hậu Lộc Xã Hòa Lộc 401 Huyện Hậu Lộc Xã Minh Lộc 402 Huyện Hậu Lộc Xã Hưng Lộc 403 Huyện Hậu Lộc Xã Hải Lộc 404 Huyện Hậu Lộc Xã Đa Lộc 405 Huyện Hậu Lộc Xã Ngư Lộc 406 Huyện Nga Sơn Thị trấn Nga Sơn 407 Huyện Nga Sơn Xã Ba Đình 408 Huyện Nga Sơn Xã Nga Vịnh 409 Huyện Nga Sơn Xã Nga Văn 410 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thiện 411 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tiến 412 Huyện Nga Sơn Xã Nga Phượng 413 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trung 414 Huyện Nga Sơn Xã Nga Bạch 415 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thanh 416 Huyện Nga Sơn Xã Nga Yên 417 Huyện Nga Sơn Xã Nga Giáp 418 Huyện Nga Sơn Xã Nga Hải 419 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thành 420 Huyện Nga Sơn Xã Nga An 421 Huyện Nga Sơn Xã Nga Phú 422 Huyện Nga Sơn Xã Nga Điền 423 Huyện Nga Sơn Xã Nga Tân 424 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thủy 425 Huyện Nga Sơn Xã Nga Liên 426 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thái 427 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thạch 428 Huyện Nga Sơn Xã Nga Thắng 429 Huyện Nga Sơn Xã Nga Trường 430 Huyện Như Xuân Thị trấn Yên Cát 431 Huyện Như Xuân Xã Bãi Trành 432 Huyện Như Xuân Xã Xuân Hòa 433 Huyện Như Xuân Xã Xuân Bình 434 Huyện Như Xuân Xã Hóa Quỳ 435 Huyện Như Xuân Xã Cát Vân 436 Huyện Như Xuân Xã Cát Tân 437 Huyện Như Xuân Xã Tân Bình 438 Huyện Như Xuân Xã Bình Lương 439 Huyện Như Xuân Xã Thanh Quân 440 Huyện Như Xuân Xã Thanh Xuân 441 Huyện Như Xuân Xã Thanh Hòa 442 Huyện Như Xuân Xã Thanh Phong 443 Huyện Như Xuân Xã Thanh Lâm 444 Huyện Như Xuân Xã Thanh Sơn 445 Huyện Như Xuân Xã Thượng Ninh 446 Huyện Như Thanh Thị trấn Bến Sung 447 Huyện Như Thanh Xã Cán Khê 448 Huyện Như Thanh Xã Xuân Du 449 Huyện Như Thanh Xã Phượng Nghi 450 Huyện Như Thanh Xã Mậu Lâm 451 Huyện Như Thanh Xã Xuân Khang 452 Huyện Như Thanh Xã Phú Nhuận 453 Huyện Như Thanh Xã Hải Long 454 Huyện Như Thanh Xã Xuân Thái 455 Huyện Như Thanh Xã Xuân Phúc 456 Huyện Như Thanh Xã Yên Thọ 457 Huyện Như Thanh Xã Yên Lạc 458 Huyện Như Thanh Xã Thanh Tân 459 Huyện Như Thanh Xã Thanh Kỳ 460 Huyện Nông Cống Thị trấn Nông Cống 461 Huyện Nông Cống Xã Tân Phúc 462 Huyện Nông Cống Xã Tân Thọ 463 Huyện Nông Cống Xã Hoàng Sơn 464 Huyện Nông Cống Xã Tân Khang 465 Huyện Nông Cống Xã Hoàng Giang 466 Huyện Nông Cống Xã Trung Chính 467 Huyện Nông Cống Xã Trung Thành 468 Huyện Nông Cống Xã Tế Thắng 469 Huyện Nông Cống Xã Tế Lợi 470 Huyện Nông Cống Xã Tế Nông 471 Huyện Nông Cống Xã Minh Nghĩa 472 Huyện Nông Cống Xã Minh Khôi 473 Huyện Nông Cống Xã Vạn Hòa 474 Huyện Nông Cống Xã Trường Trung 475 Huyện Nông Cống Xã Vạn Thắng 476 Huyện Nông Cống Xã Trường Giang 477 Huyện Nông Cống Xã Vạn Thiện 478 Huyện Nông Cống Xã Thăng Long 479 Huyện Nông Cống Xã Trường Minh 480 Huyện Nông Cống Xã Trường Sơn 481 Huyện Nông Cống Xã Thăng Bình 482 Huyện Nông Cống Xã Công Liêm 483 Huyện Nông Cống Xã Tượng Văn 484 Huyện Nông Cống Xã Thăng Thọ 485 Huyện Nông Cống Xã Tượng Lĩnh 486 Huyện Nông Cống Xã Tượng Sơn 487 Huyện Nông Cống Xã Công Chính 488 Huyện Nông Cống Xã Yên Mỹ 489 Huyện Đông Sơn Thị trấn Rừng Thông 490 Huyện Đông Sơn Xã Đông Hoàng 491 Huyện Đông Sơn Xã Đông Ninh 492 Huyện Đông Sơn Xã Đông Hòa 493 Huyện Đông Sơn Xã Đông Yên 494 Huyện Đông Sơn Xã Đông Minh 495 Huyện Đông Sơn Xã Đông Thanh 496 Huyện Đông Sơn Xã Đông Tiến 497 Huyện Đông Sơn Xã Đông Khê 498 Huyện Đông Sơn Xã Đông Thịnh 499 Huyện Đông Sơn Xã Đông Văn 500 Huyện Đông Sơn Xã Đông Phú 501 Huyện Đông Sơn Xã Đông Nam 502 Huyện Đông Sơn Xã Đông Quang 503 Huyện Quảng Xương Thị trấn Tân Phong 504 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Trạch 505 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Đức 506 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Định 507 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Nhân 508 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Ninh 509 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Bình 510 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Hợp 511 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Văn 512 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Long 513 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Yên 514 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Hòa 515 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Khê 516 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Trung 517 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Chính 518 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Ngọc 519 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Trường 520 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Phúc 521 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Giao 522 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Hải 523 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Lưu 524 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Lộc 525 Huyện Quảng Xương Xã Tiên Trang 526 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Nham 527 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Thạch 528 Huyện Quảng Xương Xã Quảng Thái 529 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Hòa 530 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Châu 531 Thị xã Nghi Sơn Xã Thanh Thủy 532 Thị xã Nghi Sơn Xã Thanh Sơn 533 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Ninh 534 Thị xã Nghi Sơn Xã Anh Sơn 535 Thị xã Nghi Sơn Xã Ngọc Lĩnh 536 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải An 537 Thị xã Nghi Sơn Xã Các Sơn 538 Thị xã Nghi Sơn Phường Tân Dân 539 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Lĩnh 540 Thị xã Nghi Sơn Xã Định Hải 541 Thị xã Nghi Sơn Xã Phú Sơn 542 Thị xã Nghi Sơn Phường Ninh Hải 543 Thị xã Nghi Sơn Phường Nguyên Bình 544 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Nhân 545 Thị xã Nghi Sơn Phường Bình Minh 546 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Thanh 547 Thị xã Nghi Sơn Xã Phú Lâm 548 Thị xã Nghi Sơn Phường Xuân Lâm 549 Thị xã Nghi Sơn Phường Trúc Lâm 550 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Bình 551 Thị xã Nghi Sơn Xã Tân Trường 552 Thị xã Nghi Sơn Xã Tùng Lâm 553 Thị xã Nghi Sơn Phường Tĩnh Hải 554 Thị xã Nghi Sơn Phường Mai Lâm 555 Thị xã Nghi Sơn Xã Trường Lâm 556 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Yến 557 Thị xã Nghi Sơn Phường Hải Thượng 558 Thị xã Nghi Sơn Xã Nghi Sơn 559 Thị xã Nghi Sơn Xã Hải Hà
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Trend