Lịch âm hôm nay là ngày mấy? Dương lịch hôm nay là 20/8/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 23/7.
- Lễ cúng tạ đất đầu năm chuẩn nhất giúp cả năm ‘thuận buồm xuôi gió’
- Ngày sinh 19/5 là cung gì? Cung hoàng đạo trầm tính vẫn đầy thu hút
- Cung hoàng đạo nào có giọng hát hay nhất – tố chất ca sĩ sẽ “ngự trị” trong ai?
- Tử Vi Tuổi Bính Dần Năm 2022 – Nữ Mạng 1986 Chi Tiết
- Bạch Dương với Cự Giải có hợp nhau không? Chuyến xe ngược đường liệu có đi đến đích
Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Tị, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Lập thu.
Bạn đang xem: Lịch âm hôm nay thứ Bảy ngày 20/8
Ngày Ất Tị – Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) – Âm Mộc sinh Âm Hỏa: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Hoả, Tú Liễu, Trực Thu.
Sao tốt: Thiên phúc, Địa tài, Ngũ phú, U vi tinh, Lục hợp
Sao xấu: Kiếp sát, Hà khôi, Thổ cấm
Tuổi hợp: Tam hợp: Dậu, Sửu – Lục hợp: Thân
Tuổi xung: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Hoạt động nên làm: Làm việc thiện, tắm gội
Xem thêm : Bán khoán con lên chùa là gì? Có nên bán khoán trẻ vào chùa không?
Hoạt động không nên làm: Động thổ, xây dựng, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng, mai táng, chữa bệnh, nhập trạch
Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Giờ xấu: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
Xuất hành ngày 20/8/2022
Ngày xuất hành
Đạo Tặc: Ngày rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành ngày 20/8/2022
Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Xem thêm : Bạch Dương và Xử Nữ có hợp nhau? Sự đối lập có mang đến tình yêu?
Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Phong Thủy