Tiếng Anh chuyên ngành Y gây trở ngại cho người học bởi bộ từ vựng khó nhớ và bị phân theo nhiều nhóm ngành nhỏ bên trong. Do đó, để học tiếng Anh ngành y một cách hiệu quả, ta cần có phương pháp cụ thể, giáo trình và lộ trình học rõ ràng. Trong đó, học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y theo từng nhóm chủ đề được xem là một trong những phương án hay mà bạn nên áp dụng.
Bạn đang xem: [TRỌN BỘ] Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế theo chủ đề
Trong bài viết này, QTS English sẽ giới thiệu cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược được sắp xếp theo từng chủ đề riêng. Hy vọng, bài viết dưới đây sẽ giúp ích cho bạn.
Ngành y tiếng anh là gì?
Ngành y tiếng Anh là Medicine. Đây là ngành học đào tạo những người có chuyên môn về y học, bao gồm chẩn đoán, điều trị, và phòng ngừa bệnh tật. Sinh viên ngành y sẽ được học về giải phẫu, sinh lý, bệnh lý, dược lý, và các phương pháp điều trị khác nhau.
Ngoài ra, ngành y tiếng Anh còn có thể được hiểu là Medical science, tức là khoa học y tế. Khoa học y tế là một lĩnh vực rộng lớn bao gồm nhiều ngành học khác nhau, chẳng hạn như y học lâm sàng, y học dự phòng, và y học nghiên cứu.
Dưới đây là một số câu trả lời khác cho câu hỏi “ngành y tiếng anh là gì”:
- Medical industry / Healthcare industry (Ngành chăm sóc sức khỏe)
- Medical field (lĩnh vực y tế)
- Medical profession (Nghề Y)
- Medical practice
- Medical care
- Healthcare
Ví dụ:
- I’m studying medicine at the University of Medicine and Pharmacy. (Tôi đang học ngành y tại Đại học Y Dược.)
- She’s a doctor of medicine. (Cô ấy là bác sĩ y khoa.)
- The medical field is constantly evolving. (Lĩnh vực y tế luôn thay đổi.)
Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu được ngành y tiếng Anh là gì.
Tiếng Anh ngành Y – Chủ đề bệnh viện
Các từ vựng tiếng Anh về bệnh viện không chỉ dành riêng cho nhân viên bệnh viện mà còn hữu dụng đối với bệnh nhân khám bệnh và trình bày bệnh tình của mình với bác sĩ. Hãy ghi chú lại để sử dụng trong lúc cần thiết nhé.
Bảng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y theo chủ đề bệnh viện
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Bệnh viện
Hospital
Bệnh viện đa khoa
General hospital
Bệnh viện tâm thần
Mental/ psychiatric hospital
Bệnh viện chỉnh hình
Orthopedic hospital
Bệnh viện tuyến dưới, bệnh viện huyện
Cottage hospital
Bệnh viện dã chiến
Field hospital
TỪ VỰNG CÁC PHÒNG / BAN TRONG BỆNH VIỆN
Lễ tân
Receptionist
Phòng khám
Clinic
Phòng tiếp nhận
Admitting department
Phòng thanh toán
Billing department
Phòng hồ sơ bệnh án
Medical records department
Phòng dịch vụ xã hội
Social service department
Phòng thí nghiệm
Laboratory
Phòng cấp cứu
Emergency room (ER)
Phòng mổ
Operating room (OR)
Phòng hồi sức tích cực
Intensive Care Unit (ICU)
CÁC CHỨC DANH CƠ BẢN TRONG BỆNH VIỆN
Bác sĩ
Doctor
Y tá
Nurse
Bệnh nhân
Patient
Bệnh nhân nội trú
Inpatient
Bệnh nhân ngoại trú
Outpatient
TỪ VỰNG PHỔ THÔNG KHÁC TRONG BỆNH VIỆN
Hóa đơn
Bill
Bảo hiểm
Insurance
Bảo hiểm y tế
Medical insurance
Phục hồi
Recovery
Xuất viện
Discharge
Tên gọi các dụng cụ y tế
Một số từ vựng tiếng Anh các dụng cụ y tế thường gặp trong bệnh viện.
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Ống tiêm
Syringe
Ống nghe
Stethoscope
Nhiệt kế
Thermometer
Cái cân
Scales
Cồn
Alcohol
Bông gòn
Cotton balls
Cái đè lưỡi
Tongue depressor
Nẹp
Bands
Cái nạng
Crutch
Xe lăn
Wheelchair
Máy đo huyết áp
Blood pressure monitor
Tên gọi các loại thuốc
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến thuốc trong bệnh viện
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Thuốc
Medication / Medicine / Drug
Thuốc viên
Tablets
Thuốc con nhộng
Pill
Thuốc hạ sốt
Fever reducer
Thuốc kháng sinh
Antibiotics
Thuốc giảm đau
Painkiller / pain reliever
Thuốc chống dị ứng
Antihistamine
Thuốc hạ huyết áp
Antihypertensive
Nhà thuốc
Pharmacy
Đơn thuốc
Prescription
Phân biệt Medication, Medicine và Drug
Medication, medicine và drug đều là những từ có nghĩa là “thuốc” trong tiếng Anh. Tuy nhiên, giữa chúng có một số điểm khác biệt như sau:
- Medication là một thuật ngữ rộng hơn, bao gồm cả thuốc kê đơn và thuốc không kê đơn.
- Medicine thường được sử dụng để chỉ các loại thuốc được sử dụng để điều trị bệnh.
- Drug có thể được sử dụng để chỉ bất kỳ loại thuốc nào, kể cả thuốc được sử dụng cho mục đích giải trí hoặc không hợp pháp.
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng các từ này:
Medication:
- The patient is taking medication for their heart condition.
- The doctor prescribed medication for the patient’s pain.
Medicine:
- The medicine is working well to control the patient’s symptoms.
- The patient is taking traditional Chinese medicine to treat their arthritis.
Drug:
- The drug is addictive and can be dangerous.
- The drug dealer was arrested for selling illegal drugs.
Một số lưu ý khác:
★ Medication và medicine thường được sử dụng thay thế cho nhau trong tiếng Anh nói chung. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, medicine có thể được sử dụng để chỉ các loại thuốc có nguồn gốc tự nhiên, chẳng hạn như thảo dược.
★ Drug thường được sử dụng với nghĩa tiêu cực, liên quan đến các loại thuốc gây nghiện hoặc không hợp pháp.
Tiếng Anh ngành Y – Chủ đề chuyên khoa
Với sự phát triển không ngừng của y học và sự tăng cường giao tiếp quốc tế, việc nắm vững Tiếng Anh trong các chuyên ngành y học là vô cùng quan trọng. Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y – chủ đề chuyên khoa sẽ giúp các bạn nắm bắt chính xác và sử dụng thành thạo Tiếng Anh trong các lĩnh vực chuyên môn như nội khoa, ngoại khoa, sản khoa, tim mạch, và nhiều chuyên ngành y học khác.
Từ vựng chuyên khoa nội
Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành y – khoa nội
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Nội khoa
Internal medicine
Khoa khám bệnh (khoa ngoại trú)
Outpatient department
Khoa cấp cứu
Emergency department
Khoa hồi sức tích cực
Intensive Care Unit (ICU)
Khoa phục hồi chức năng
Rehabilitation (medicine) department
Khoa truyền nhiễm
Infectious Disease department
Khoa y học cổ truyền
Traditional Medicine department
Khoa huyết học lâm sàng
Clinical Hematology Department
Lão khoa
Geriatrics
Tim mạch
Cardiology
Khoa thận
Nephrology
Khoa da liễu
Dermatology
Khoa thần kinh
Neurology
Khoa nội tiết
Endocrinology
Khoa tiêu hóa
Gastroenterology
Khoa hô hấp
Pulmonology
Từ vựng chuyên khoa ngoại
Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành y – khoa ngoại
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Ngoại khoa
Surgery
Ngoại tổng hợp
General Surgery
Ngoại lồng ngực
Cardiothoracic surgery
Ngoại chỉnh hình
Orthopedic surgery
Ngoại thần kinh
Neurosurgery
Ngoại tiết niệu (Nam khoa)
Andrology
Phẫu thuật mạch máu
Vascular surgery
Phẫu thuật tạo hình
Plastic surgery
Chấn thương chỉnh hình
Orthopedic department
Khoa bỏng
Burns department
Khoa niệu
Urology
Khoa thần kinh
Neurology
Khoa gây mê
Anesthesiology
Khoa mắt
Ophthalmology
Khoa Tai – mũi – họng
Otolaryngology
Khoa Răng – hàm mặt (Nha khoa)
Odontology (Dentistry)
Từ vựng chuyên khoa cận lâm sàng
Bảng từ vựng chuyên ngành y – khoa cận lâm sàng.
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Dịch tễ học
Epidemiology
Miễn dịch học
Immunology
Huyết học
Hematology
Huyết học và truyền máu
Hematology and Blood Transfusion
Khoa sinh hóa
Biochemistry department
Khoa vi sinh
Microbiology department
Khoa X-quang
Radiology department
Khoa giải phẫu bệnh
Pathology Department
Khoa chẩn đoán hình ảnh
Diagnostic imaging department
Khoa thăm dò chức năng
Functional Testing department
Khoa dược
Pharmacy department
Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn
Infection Control department
Khoa dinh dưỡng
Nutrition department
Từ vựng chuyên khoa ung bướu và y học hạt nhân
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Ung thư
Oncology
Khoa hóa trị
Chemotherapy department
Khoa xạ trị
Radiation oncology department
Y học hạt nhân
Nuclear medicine
✦ CT
Computed Tomography
✦ MRI
Magnetic Resonance Imaging
✦ X-quang
X-ray
✦ Siêu âm
Ultrasound
Đối với những người đang học tiếng Anh chuyên ngành y thì các từ vựng theo chủ đề này sẽ rất có ích. Hãy note lại và ghi nhớ tất cả nhé!
Tiếng anh chuyên ngành Y – Chủ đề bác sĩ
Tên gọi bác sĩ có thể thay đổi tùy thuộc vào quốc gia và khu vực. Đối với các bác sĩ chuyên khoa, bạn có thể sử dụng tên chuyên khoa của họ để gọi tắt.
Ví dụ: Bác sĩ tim mạch (Cardiologist), Bác sĩ thần kinh (Neurologist), Bác sĩ ung thư (Oncologist), Bác sĩ bệnh lý học (Pathologist), …v…v… .
Xem thêm : 99+ TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ CHO BÉ HỌC TIẾNG ANH LỚP 1 HOT NHẤT
Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành Y – các tên gọi bác sĩ
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
TÊN GỌI PHỔ THÔNG
Bác sĩ
Doctor
Bác sĩ, y sĩ
Physician
Bác sĩ nội trú
Resident
Bác sĩ nội khoa
Internist
Bác sĩ phẫu thuật / bác sĩ ngoại khoa
Surgeon
Chuyên gia, bác sĩ chuyên khoa
Specialist
Bác sĩ tổng quát / bác sĩ đa khoa
General Practitioner
Bác sĩ trực
Doctor on-call / Duty doctor
Bác sĩ điều trị
Attending physician
Bác sĩ vật lý trị liệu
Physical therapist
Bác sĩ trị liệu tâm lý
Psychologist
Bác sĩ châm cứu
Acupuncture practitioner
Bác sĩ thú y
Veterinarian
Bác sĩ pháp y
Medical examiner
Bác sĩ gia đình
Family doctor
Bác sĩ hội chẩn
Consulting doctor
BÁC SĨ CHUYÊN KHOA
Bác sĩ chuyên khoa dinh dưỡng
Dietician
Bác sĩ nhi khoa
Pediatrician
Bác sĩ sản khoa
Obstetrician
Bác sĩ phụ khoa
Gynecologist
Bác sĩ nam khoa
Andrologist
Bác sĩ nha khoa
Dentist
Bác sĩ chuyên khoa gan
Hepatologist
Bác sĩ chuyên khoa thận
Nephrologist
Bác sĩ da liễu
Dermatologist
Bác sĩ tâm thần
Psychiatrist
Bác sĩ khoa mắt
Ophthalmologist
Bác sĩ tai mũi họng
Otolaryngologist / ENT doctor
MỘT SỐ TÊN GỌI KHÁC
Chuyên gia y tế
Medical professional
Sinh viên y khoa
Medical student
Nghiên cứu sinh
Fellow
Phụ tá bác sĩ
Physician assistant (PA)
Người hành nghề y
Practitioner
Thầy thuốc đông y, lương y
Herb doctor
Thầy lang, lang băm, lang vườn
Quack
Việc học tiếng Anh chuyên ngành y sẽ có chút khó khăn hơn do có rất nhiều từ chỉ người theo học mới biết được. Do đó, hãy cố gắng ghi nhớ những từ vựng trên bạn nhé!
Tiếng anh chuyên ngành Y – Các bộ phận cơ thể người
Bảng từ vựng tiếng anh các bộ phận trên cơ thể người
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Đầu
Head
Tóc
Hair
Trán
Forehead
Mắt
Eyes
Mũi
Nose
Miệng
Mouth
Răng
Teeth
Lưỡi
Tongue
Tai
Ears
Cổ
Neck
Vai
Shoulders
Nách
Armpit (axilla)
Cánh tay
Arms
Khuỷu tay
Elbow
Cổ tay
Wrist
Bàn tay
Hands
Ngón tay
Fingers
Lưng
Back
Ngực
Chest
Vú
Breast
Bụng
Abdomen
Rốn
Navel (umbilicus)
Hông (eo)
Hip
Mông
Buttock
Bẹn
Groin
Chân
Leg
Đùi
Thigh
Đầu gối
Knee
Bắp chân
Calf
Cổ chân
Ankle
Bàn chân
Feet
Ngón chân
Toes
Tiếng anh chuyên ngành Y – Các cơ quan bên trong cơ thể người
Bảng tên gọi các cơ quan bên trong cơ thể người bằng tiếng anh
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Não
Brain
Xương
Bones
Xương sống
Spinal cord
Tủy xương
Bone marrow
Họng
Throat / Pharynx
Thanh quản
Larynx
Khí quản
Windpipe / Trachea
Thực quản
Esophagus
Các ống phế quản
Bronchi
Dạ dày
Stomach
Ruột non
Small intestine
Ruột già
Large intestine
Gan
Liver
Mật
Gallbladder
Thận
Kidneys
Lách
Spleen
Tiểu quản
Ureter
Bàng quang
Bladder
Tim
Heart
Phổi
Lungs
Mạch máu
Blood vessels
Dây thần kinh
Nerves
Tuyến giáp
Thyroid gland
Tuyến tụy
Pancreas
Tuyến thượng thận
Adrenal glands
Tuyến sinh dục
Reproductive organs
★ Đối với các cơ quan bên trong cơ thể cụ thể, ta có thể sử dụng tên tiếng Anh của cơ quan đó.
Ví dụ: tim trái có thể được gọi là left heart.
★ Đối với các phần nhỏ của cơ quan bên trong cơ thể, ta có thể sử dụng từ ghép.
Ví dụ: van tim có thể được gọi là heart valve.
Tiếng anh chuyên ngành Y – Các bệnh lý thường gặp
Bảng tên gọi các triệu chứng thường gặp khi bị bệnh bằng tiếng anh.
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Dị ứng
Allergy
Nhiễm trùng
Infection
Cảm lạnh
Cold
Cúm
Flu
Sốt
Fever
Hen suyễn
Asthma
Phát ban
Rash
Đau đầu
Headache
Hắt hơi
Sneeze
Ho
Cough
Đau họng
Sore throat
Nhức mỏi
Muscle ache
Chảy nước mũi
Runny nose
Khó tiêu
Indigestion
Đau bụng
Stomachache
Tiêu chảy
Diarrhea
Táo bón
Constipation
Nôn ói
Vomit
Viêm khớp
Arthritis
Viêm họng
Xem thêm : 2 thời điểm “vàng” giúp trẻ học tiếng Anh nhanh và giỏi, bố mẹ nhất định không được bỏ lỡ
Pharyngitis
Viêm amidan
Tonsillitis
Viêm phế quản
Bronchitis
Viêm phổi
Pneumonia
Lo lắng
Anxiety
Trầm cảm
Depression
Tim mạch
Cardiovascular disease
Tiểu đường
Diabetes
Tăng huyết áp
Hypertension
Bỏng
Burn
Bong gân
Sprain
Gãy xương
Broken bone (fracture)
Lưu ý:
★ Đối với các bệnh lý cụ thể, ta có thể sử dụng tên tiếng Anh của bệnh lý đó. Ví dụ, bệnh cảm lạnh có thể được gọi là common cold.
★ Đối với các triệu chứng của bệnh lý, ta có thể sử dụng từ ghép. Ví dụ, sốt cao có thể được gọi là high fever.
Phân biệt Injury, Trauma và Disease
Injury, trauma và disease đều là những từ có liên quan đến sức khỏe và bệnh tật. Tuy nhiên, giữa chúng có một số điểm khác biệt như sau:
★ Injury là một tổn thương vật lý đối với cơ thể, có thể gây đau đớn, chảy máu, hoặc tổn thương đến các cơ quan. Injury có thể do tai nạn, chấn thương, hoặc phẫu thuật gây ra.
Các từ vựng liên quan đến Injury như: wound, burn, broken bone, heal, … .
★ Trauma là một tổn thương tâm lý hoặc thể chất nghiêm trọng, có thể gây ra những ảnh hưởng lâu dài đến sức khỏe và tinh thần của người bệnh. Trauma có thể do các sự kiện như tai nạn, bạo lực, hoặc bệnh tật gây ra.
Các từ vựng liên quan đến Trauma như: sickness, cold, flu, remedy, … .
★ Disease là một tình trạng bất thường của cơ thể, gây ra bởi các nguyên nhân sinh học, bao gồm virus, vi khuẩn, ký sinh trùng, hoặc rối loạn di truyền. Disease có thể gây ra các triệu chứng khác nhau, tùy thuộc vào loại bệnh.
Các từ vựng liên quan đến Disease như: chronic, benign, terminal, treat, cure, … .
Tên tiếng Anh các bệnh lý thường gặp
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Bệnh lao
Tuberculosis
Bệnh sởi
Measles
Bệnh rubella
Rubella
Bệnh thủy đậu
Chickenpox
Bệnh quai bị
Mumps
Bệnh tay chân miệng
Hand, foot, and mouth disease
Bệnh viêm gan A
Hepatitis A
Bệnh viêm gan B
Hepatitis B
Bệnh viêm gan C
Hepatitis C
Bệnh lậu
Gonorrhea
Bệnh giang mai
Syphilis
Bệnh HIV/AIDS
HIV/AIDS
Bệnh Alzheimer
Alzheimer’s disease
Bệnh Parkinson
Parkinson’s disease
Bệnh tiểu đường type 1
Type 1 diabetes
Bệnh tiểu đường type 2
Type 2 diabetes
Bệnh tim mạch
Cardiovascular disease
Bệnh đột quỵ
Stroke
Bệnh ung thư
Cancer
Ngoài ra, còn có rất nhiều từ vựng tiếng Anh về các triệu chứng và phương pháp điều trị bệnh. Bạn có thể tìm hiểu thêm về các từ vựng này trên các trang web y tế hoặc sách y khoa.
Tiếng anh chuyên ngành xét nghiệm
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xét nghiệm và tên gọi một số phương pháp điều trị thường gặp.
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
CÁC XÉT NGHIỆM Y TẾ THƯỜNG GẶP
Kiểm tra
Examinations
Khám / Khám sức khỏe
Check-up
Khám mắt
Eye exam
Khám răng
Dental exam
Mẫu máu
Blood sample
Mẫu nước tiểu
Urine sample
Xét nghiệm máu
Blood test
Xét nghiệm nước tiểu
Urine test
Sinh thiết
Biopsy
Siêu âm
Ultrasound
Chụp X-quang
X-ray
Chụp CT
CT scan
Chụp MRI
MRI scan
Điện tâm đồ
ECG
Vật lý trị liệu
Physical therapy
TỪ VỰNG VỀ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ
Chẩn đoán
Diagnosis
Phòng ngừa
Prevention
Điều trị
Treatment
Phẫu thuật
Surgery
Cấy ghép
Transplant
Bó bột
Cast
Châm cứu
Acupuncture
Chạy thận
Dialysis
Hóa trị
Chemotherapy
Tiêm
Injection
Tiêm vắc xin
Vaccination
MỘT SỐ TỪ VỰNG PHỔ BIẾN KHÁC
Tê
Numb
Tĩnh mạch
Vein
Huyết áp
Blood pressure
Nhóm máu
Blood type
Hồng cầu
Red blood cell
Bạch cầu
White blood cells
Tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa với các tên gọi thường gặp.
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Khoa sản
Obstetrics
Phụ khoa
Gynaecology
Sản phụ khoa
Obstetrics and gynecology
Sản phụ
Obstetric patient
Bác sĩ sản khoa
Obstetrician
Bác sĩ phụ khoa
Gynecologist
Y tá sản khoa
Obstetric nurse
Y tá phụ khoa
Gynecological nurse
Bệnh viện sản phụ khoa
Maternity hospital
Bệnh viện phụ khoa
Gynecological hospital
Bảng từ vựng tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa liên quan đến quá trình mang thai và sinh nở.
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Biện pháp tránh thai
Contraception
Thai kỳ
Pregnancy
Sinh nở
Childbirth
Thai nhi
Fetus
Tử cung
Uterus
Bầu trứng
Ovary
Ống dẫn trứng
Fallopian tube
Cắt tầng sinh môn
Episiotomy
Khâu tầng sinh môn
Episiotomy repair
Đẻ mổ
Cesarean section
Sữa mẹ
Breast milk
Kích sữa
Lactation
Tắc tia sữa
Breast engorgement
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành sản phụ khoa dùng để diễn tả các tình huống có thể xảy ra trước và sau khi sinh.
TIẾNG VIỆT
TIẾNG ANH
Sảy thai
Miscarriage
Thai ngoài tử cung
Ectopic pregnancy
Điều trị sau sinh
Postpartum treatment
Chăm sóc sau sinh
Postpartum care
Băng huyết sau sinh
Postpartum hemorrhage
Đau nhức sau sinh
Postpartum pain
Hội chứng trầm cảm sau sinh
Postpartum depression
Nhiễm trùng đường tiết niệu
Urinary tract infection
Lưu ý: Đối với các thuật ngữ chuyên ngành sản phụ khoa ít phổ biến khác, bạn có thể tham khảo thêm từ điển y khoa.
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y tế thông dụng
Khi đã có lượng lớn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y tế, hãy đến với các mẫu câu giao tiếp thông dụng trong y tế.
Sau đây là các mẫu câu rất cơ bản mà bạn có thể học thuộc để sử dụng nói hoặc nghe ngay trong trường hợp cấp bách.
★ What are your symptoms? (Bạn có triệu chứng bệnh như thế nào vậy?)
★ Breathe deeply, please! (Hít thở sâu nào!)
★ Let me examine you. Roll up your sleeves, please! (Cho phép tôi sẽ được khám cho bạn nhé. Hãy xắn tay áo lên!)
★ You must be hospitalized right now please! (Anh phải nhập viện ngay bây giờ làm ơn!)
★ I’ve been feeling sick. (Dạo gần đây tôi cảm thấy mệt.)
★ I am having difficulty breathing. (Tôi đang bị khó thở.)
★ I’m in a lot of pain. (Tôi đang rất đau.)
★ I’ll test your blood pressure. (Để tôi kiểm tra huyết áp giúp bạn ngay nhé.)
★ You are suffering from high blood pressure. (Bạn đang bị huyết áp cao.)
Những đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành y tế được chuyên gia khuyên dùng
Check your English vocabulary in Medicine
Cách để ghi nhớ được những thuật ngữ Y khoa khó nhằn chính là hiểu được bản chất cốt lõi của nó, và đây là quyển sách giúp bạn học như vậy.
Bằng cách mang đến đa dạng loại bài tập từ ô chữ, câu đố,… giúp người học tăng cường và kiểm tra hiểu biết của mình về tiếng Anh Y khoa, Check your English vocabulary in Medicine rất thích hợp để nhóm bạn học cùng nhau.
Medical Terminology for Healthcare Professionals
Đây là quyển sách tiếng Anh “kê đầu gối” của rất nhiều y, bác sĩ và chuyên gia chăm sóc sức khỏe, Medical Terminology for Healthcare Professionals áp dụng cách học từ vựng đơn giản và logic, đề cao việc sử dụng thuật ngữ từ các bộ phận của từ vựng.
Sách không chỉ có giá trị kiến thức mà còn được trình bày rất đẹp mắt và dễ học với mỗi phần đều được phân loại bằng màu sắc khác nhau, cùng với hình ảnh sống động và các bản vẽ giải phẫu – giải nghĩa một cách khoa học.
The language of Medicine
Đây là cuốn sách học thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y tế được đánh giá rất cao bởi nó dành cho mọi trình độ, giúp người học dễ dàng hơn trong việc hiểu và nhớ các thuật ngữ y khoa quan trọng thông qua sự giải nghĩa dễ hiểu, các ví dụ thực tế và logic cùng nhiều bài luyện tập bổ ích để củng cố kiến thức.
Sách được chia theo nhiều chương bao gồm báo cáo y tế, xét nghiệm, phẫu thuật, chẩn đoán, báo cáo thí nghiệm và chụp X-quang,… với thuật ngữ và kiến thức riêng biệt giúp người học dễ dàng học và ứng dụng tiếng Anh vào thực tế trong môi trường bệnh viện. Sách cung cấp các từ viết tắt y tế cùng cách phát âm – phiên âm cho từng thuật ngữ để người học tiện sử dụng trong thực hành lâm sàng.
Phương pháp học tiếng Anh chuyên ngành y tế với QTS English
Tất nhiên rằng, nếu chỉ nắm được mỗi từ vựng thì không đủ để giỏi tiếng Anh chuyên ngành y tế.
Để có thể thành thạo cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết, có thể giao tiếp với bệnh nhân, làm việc trong bệnh viện quốc tế hay tham dự hội thảo y khoa, chúng ta cần có phương pháp học đúng đắn đã được chứng minh. Chương trình tiếng Anh chuyên ngành Y khoa tại QTS English chính là lựa chọn tối ưu về mô hình học, giáo trình chuẩn quốc tế cùng chi phí hợp lý.
Chương trình áp dụng phương pháp Blended Learning – phương pháp học tập hiệu quả nhất đang được áp dụng tại đại học Harvard, Oxford và các tổ chức giáo dục nổi tiếng. Ngoài các giờ học linh động với giáo viên bản xứ và tự học trực tuyến trên hệ thống mọi lúc mọi nơi, học viên còn được hỗ trợ trực tiếp bởi Cố vấn Học tập 1 kèm 1 từ QTS Australia dựa trên lộ trình học của học viên.
Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 16 năm tại Úc và hơn 6 năm tại Việt Nam, chương trình QTS English đã có hơn 7 triệu học viên từ 25+ quốc gia trên thế giới tham gia sử dụng hệ thống, góp phần tạo ra cơ hội thành công cho hơn 2000 học viên tại Việt Nam và tỉ lệ học viên hài lòng về chương trình lên đến 95% (số liệu khảo sát năm 2020).
QTS English tự hào là chương trình giáo dục tiếng Anh chuẩn quốc tế, mang đến cho người học trải nghiệm môi trường tiếng Anh toàn cầu với học viên trên khắp thế giới ngay tại Việt Nam, đồng thời có những cải tiến vượt bậc để phù hợp nhất với thói quen học tập của người Việt.
HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC DÀNH RIÊNG CHO BẠN
Hotline: (028) 38 404 505
Địa chỉ: 68 Bát Nàn, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, Tp.HCM
Sharing is caring!
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh