Tiếng Anh và Tin học, hai thứ này tuy hai mà như một . Tiếp tục sê-ri “1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel”, Tin học Đức Minh xin giới thiệu cho các bạn sê-ri “1000 Từ vựng tiếng Anh trong Word đầy thú vị”. Các bạn cùng theo dõi series này để nâng cao trình độ của mình nhé. Mở đầu series này sẽ là phần 1: Giao diện Word
Tương tự như sê ri “Tiếng anh tin học – 1000 từ vựng tiếng anh trong Excel”, Tin học Đức Minh sẽ chia thành từng nhóm từ vựng cho các bạn dễ học.
Bạn đang xem: Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Word – Phần 1: Giao diện
Phần 1: Word Interface – Giao diện word
Nút phóng to thu nhỏ word
1
Interface
: Giao diện
2
Word
: (verb) – Xuất chúng, giỏi hơn, tuyệt hơn
3
Close
: Đóng
4
Restore
: Khôi phục
5
Restore down
: Khôi phục lại
6
Button
: Nút
7
Close Button
: Nút đóng
8
Restore Down Button
: Nút khôi phục lại
9
Maximize Button
: Nút phóng đại
10
Minimize Button
: Nút thu nhỏ
11
Maximize
: Phóng đại
12
Minimize
: Thu nhỏ
13
Title
: Tiêu đề
14
Office
: Văn phòng
Title Bar – thanh tiêu đề word
- Bar
: Thanh
- Book
: Sách
- Title Bar
: Thanh tiêu đề
Quick Access Toolbar – thanh truy cập nhanh trong word 2007
18
Tool
: Công cụ
19
Quick
: Nhanh
20
Toolbar
: Thanh công cụ
21
Quick Access Toolbar
: Thanh truy cập nhanh
22
Access
: Truy cập
Office Button trong word 2007
23
File
: Tệp
24
Prepare
: Chuẩn bị, dự bị
25
Close
: Đóng
26
Send
: Gửi
27
: In
28
Save
: Lưu
29
Save As
: Lưu với tên khác
30
Open
: Mở
31
New
: Mới
32
Microsoft Office Button
: Nút truy cập vào các chức năng chính của Office, tương tự nút File có ở phiên bản office 2007
33
Publish
: Xuất bản, công bố
Thanh ribbon và menu trong word
34
Insert
: Chèn
35
Formula
: Công thức, cách thức
36
Data
: Dữ liệu
37
Review
: Duyệt lại, xem lại
38
View
: Hiển thị, nhìn thấy, trông thấy
39
Ribbon
: Ruy-băng
40
Layout
: Sắp đặt
41
Page Layout
: Sắp đặt trang
42
Bar
: Thanh
43
Menu Bar
: Thanh thực đơn
44
Menu
: Thực đơn, bảng kê
45
Page
: Trang
46
Home
: Trang chủ, nhà, chỗ ở
Status bar trong word
47
Sheet
: Bảng tính, trang giấy
48
Vertical
: Chiều dọc
49
Horizontal
: Chiều ngang, nằm ngang
50
Column
: Cột
51
Scroll
: Cuộn
52
Row
: Dòng
53
Cell
: Ô
54
Zoom in
: Phóng to ra
55
Ready
: Sẵn sàng
56
Vertical Scroll Bar
: Thanh cuộc dọc
57
Scroll Bar
: Thanh cuộn
58
Horizontal Scroll Bar
: Thanh cuộn ngang
59
Status Bar
: Thanh trạng trái
60
Zoom out
: Thu nhỏ lại
61
Zoom
: Thu phóng
62
Status
: Trạng thái
…..(còn nữa)
Chúc các bạn luôn học tập thật tốt, biết thật nhiều, nếu có yêu cầu gì hãy comment ở dưới để Tin học Đức Minh hỗ trợ các bạn.
Đón chờ đón các phần tiếp theo của sê ri này tại box kiến thức tin học văn phòng của Tin học Đức Minh tại link dưới đây nhé:
http://ketoanducminh.edu.vn/tin-tuc/102/Kien-thuc-tin-hoc-van-phong
Mọi người nếu copy vui lòng ghi rõ nguồn nhé (đặt link bài viết này ở cuối bài), cám ơn nhiều:
>>> http://ketoanducminh.edu.vn/tin-tuc/102/2828/Tieng-Anh-tin-hoc-%E2%80%93-1000-Tu-vung-tieng-Anh-trong-Word-%E2%80%93-Phan-1-Giao-dien.html
Tác giả bài viết: Khoa PTT
Youtube Channel: https://www.youtube.com/channel/UC8dZoB0lsYIefHR7VXSZCuQ
Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác của tác giả:
>>>> 100 thủ thuật trong Excel
>>>> Ẩn dữ liệu trong excel cực hay
>>>> Kỹ năng tin học văn phòng cơ bản cần nắm vững
>>> Cách tạo siêu liên kết Hyperlink trong excel siêu hữu dụng
>>> Căn lề in mặc định trong Excel – điều ít người biết tới!
>>> Cách quản lý hàng hóa bằng Data Validation trong Excel cực hay
>>> Cách tách tên để sắp xếp tên theo abc trong excel 2003 2007 2010 2013 (Có video)
>>>Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Excel
>>> Tạo chữ ký cho Gmail và chèn ảnh, link, Anchor Text vào chữ ký Gmail
>>> Tiếng Anh tin học – 1000 Từ vựng tiếng Anh trong Word – Phần 1: Giao diện
>>> Các phím tắt hữu dụng trong Microsoft Word (Phần 1)
- Chia sẻ
- Tweet
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh