Giá vàng trong nước hôm nay lúc 5h00 ngày 16/2/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 16/2/2024, giá vàng hôm nay 16 tháng 2 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
- Xem trực tiếp U.20 nữ Việt Nam đấu U.20 Nhật Bản hôm nay ở đâu, kênh nào?
- Kết quả Cúp C2 Châu Á 2024 hôm nay, Tỷ số Kqbd Cúp C2 Châu Á
- gia vang 9999 kim ton hôm nay bao nhiêu 1 chỉ
- Dự báo thời tiết biển hôm nay 3/3/2024: Có gió mạnh và sóng lớn
- Cập Nhật Giá Vàng Duy Mong Hôm Nay 01/02/2024 Bao Nhiêu 1 Chỉ?
Sáng 16.2, giá vàng trong nước tăng trở lại theo đà thế giới. Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC tăng 200.000 – 300.000 đồng, đưa giá mua vàng miếng lên 76,8 triệu đồng/lượng và bán ra lên 79 triệu đồng.
Bạn đang xem: Giá vàng hôm nay 16/2/2024: Giá vàng tăng trở lại trước ngày Thần tài
Hiện chênh lệch giá mua bán vàng miếng SJC duy trì ở mức 2,2 triệu đồng một lượng.
Trong khi đó, giá vàng miếng SJC tại Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận được mua vào 76,5 triệu đồng/lượng và bán ra 78,75 triệu đồng; cửa hàng Mi Hồng mua vàng miếng SJC với giá 77,7 triệu đồng và bán ra 78,7 triệu đồng…
Bảng giá vàng hôm nay 16/2/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nayNgày 16/2/2024(Triệu đồng/lượng)Chênh lệch(nghìn đồng/lượng)Mua vàoBán raMua vàoBán raSJC tại Hà Nội76,5078,82-200-100Tập đoàn DOJI76,3578,75-200-100Mi Hồng77,5078,50+1200+1400PNJ76,0578,00-650-900Vietinbank Gold76,5078,82-200-100Bảo Tín Minh Châu76,7078,70-150Bảo Tín Mạnh Hải76,5578,90`-200-
Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Giá vàng trong nước Mua Bán DOJI HN lẻ76,750,00078,950,000DOJI HCM lẻ76,650,00078,950,000DOJI HCM buôn76,750,00078,950,000Vàng 24k (nghìn/chỉ)6,400,0006,520,000Giá Nguyên Liệu 18K4,615,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,175,000-Giá Nguyên Liệu 15K3,796,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,405,000-Giá Nguyên Liệu 10K2,863,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,440,0006,545,000Âu Vàng Phúc Long76,750,00078,950,000
Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng
Cập nhật: 16/2/2024 08:09- Website nguồn pnj.com.vn cung cấp
Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán Vàng miếng SJC 999.97,6507,875Nhẫn Trơn PNJ 999.96,3206,430Vàng Kim Bảo 999.96,3206,430Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,3206,440Vàng nữ trang 999.96,3006,380Vàng nữ trang 9996,2946,374Vàng nữ trang 996,2266,326Vàng 750 (18K)4,6604,800Vàng 585 (14K)3,6073,747Vàng 416 (10K)2,5292,669Vàng miếng PNJ (999.9)6,3206,440Vàng 916 (22K)5,8045,854Vàng 650 (15.6K)4,0224,162Vàng 680 (16.3K)4,2134,353Vàng 610 (14.6K)3,7673,907Vàng 375 (9K)2,2682,408Vàng 333 (8K)1,9802,120
Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 16/2
Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 16/2
Cập nhật lúc: 09:14:16 16/02/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL64,930,000▲150K66,030,000▲150K1,100,000NHẪN TRÒN TRƠN64,930,000▲150K66,030,000▲150K1,100,000Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC76,950,000▲250K78,950,000▲250K2,000,000Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU63,950,000▲150K
Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 16/2
Cập nhật lúc: 09:14:17 16/02/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Hồ Chí MinhSJC77,700,000▲200K78,700,000▲200K1,000,00099962,500,000▲100K63,500,000▲100K1,000,00098561,500,000▲100K62,500,000▲100K1,000,00098061,200,000▲100K62,200,000▲100K1,000,00095058,400,000▲100K75044,600,00046,100,0001,500,00068039,300,00040,800,0001,500,00061038,300,00039,800,0001,500,000
Cập nhật giá vàng hôm nay 16/2 tại Đắk Nông
Cập nhật lúc: 09:12:03 16/02/2024Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng SJC 1L – 10L – 1KG76,860,000▲300K79,060,000▲200K2,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ63,460,000▲200K64,660,000▲200K1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ63,460,000▲200K64,760,000▲200K1,300,000Vàng nữ trang 99,99%63,260,000▲200K64,260,000▲200K1,000,000Vàng nữ trang 99%62,324,000▲198K63,624,000▲198K1,300,000Vàng nữ trang 75%46,365,000▲150K48,365,000▲150K2,000,000Vàng nữ trang 58,3%35,642,000▲116K37,642,000▲116K2,000,000Vàng nữ trang 41,7%24,984,000▲83K26,984,000▲83K2,000,000Giá vàng tại Eximbank75,860,000▲800K77,860,000▲800K2,000,000Giá vàng tại chợ đen76,860,000▲300K79,060,000▲200K2,200,000
Cập nhật giá vàng hôm nay 16/2 tại Hà Nội
#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1Hà Nội Vàng SJCSJC76.800.000+300.00079.020.000+200.0002Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.0003Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC64.350.000+150.00065.650.000+150.0004Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC64.250.000+150.00065.550.000+150.0005Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.0006Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.0007Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.0008Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC64.930.000+150.00066.030.000+150.0009Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC64.930.000+150.00066.030.000+150.00010Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC64.780.000+50.00065.880.000+50.00011Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC76.950.000+250.00078.950.000+250.00012Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.00013Hà Nội SJCPNJ76.500.000+450.00078.750.000+750.00014Hà Nội PNJPNJ63.200.000-200.00064.400.000-150.00015Hà Nội DOJIDOJI76.750.000+400.00078.950.000+200.00016Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.00017Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.00018Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00019Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00020Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.00021Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.00022Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000
Cập nhật giá vàng hôm nay 16/2 tại Thành phố Hồ Chí Minh
#Loại(VNĐ/lượng)Công tyMuaBán1Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KGSJC76.800.000+300.00079.000.000+200.0002Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC632.000.000645.000.0003Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC63.400.000+200.00064.600.000+200.0004Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC63.400.000+200.00064.700.000+200.0005Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC63.200.000+200.00064.200.000+200.0006Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC62.264.000+198.00063.564.000+198.0007Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC46.305.000+150.00048.305.000+150.0008Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC35.582.000+116.00037.582.000+116.0009Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC24.924.000+83.00026.924.000+83.00010Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L – 10L – 1KGSJC670.000.000676.000.00011Hồ Chí Minh DOJIDOJI76.650.000+200.00078.950.000+200.000
Giá vàng thế giới hôm nay 16/2/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Giá vàng thế giới tăng trở lại lên trên ngưỡng 2.000 USD/ounce và đang giao dịch quanh mức 2.003 USD/ounce. So với hôm qua, vàng thế giới tăng gần 10 USD. Kim loại quý hồi phục sau khi dữ liệu kinh tế của Mỹ suy yếu hơn dự báo đã khiến đồng USD và lợi suất trái phiếu giảm.
Xem thêm : Giá cà phê hôm nay, 18/3/2024: Giá cà phê trong nước ổn định ở mức cao
Cụ thể, doanh số bán lẻ tại Mỹ trong tháng 1 được công bố giảm 0,8% – giảm nhiều hơn so với mức giảm 0,3% mà các nhà kinh tế của Dow Jones dự báo. Ngay sau đó, lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm đã giảm xuống 4,23%.
Bên cạnh đó, một báo cáo từ Bộ Lao động Mỹ cho biết số đơn lần đầu xin trợ cấp thất nghiệp giảm 8.000 đơn xuống mức điều chỉnh 212.000 đơn. Trước đó, chỉ số giá tiêu dùng tháng 1 của Mỹ đã tăng đột biến khiến nhiều nhà phân tích cho rằng lộ trình đưa lạm phát về mục tiêu 2% của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) còn dài. Điều này khiến thời gian Fed sẽ giảm lãi suất cũng có thể còn lâu hơn kỳ vọng.
Các nhà đầu tư đang chờ số liệu chỉ số giá sản xuất PPI dự kiến công bố vào hôm nay và phát biểu từ một số quan chức của Fed để có thể dự báo về thời điểm Fed bắt đầu giảm lãi suất…
Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội:
1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội
2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội
6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội
7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội
9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh:
Xem thêm : Bảng Giá Cao Su Hôm Nay Mới Nhất
1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM
2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM
4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM
6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM
7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM
8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM
9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Đắk Nông:
1. Vàng Bạc Kim Oanh Dakmil – 135 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Dakmil, Dak Mil, Đắk Nông
2. Hiệu Vàng Kim Hằng – 92 Bà Triệu, Phường Nghĩa Thành, Gia Nghĩa, Đắk Nông
3. PNJ Đắk Nông – 92-94 Huỳnh Thúc Kháng, Gia Nghĩa, Đăk Nông
4. Tiệm Vàng Bảo Long – 269 Nguyễn Tất Thành, Ea T’Ling, Cư Jút, Đăk Nông
Trà My
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay