Thép hộp được ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực cơ khí, xây dựng, cầu đường,… Dưới đây là bảng giá thép hộp được cập nhật mới ngày 01/03/2024 tại Thái Hòa Phát. Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp hotline 0971 298 787 để được tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm – Thái Hòa Phát
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm – Ánh Hòa – 01/03/2024
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép hộp).
Bạn đang xem: BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2024
Quy cách Kg/Cây Cây/Bó
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây)
13x26x0,8 2,5 150 18.700 46.750 13x26x0,9 2,9 150 18.700 54.230 13x26x1 3,2 150 18.700 59.840 13x26x1,1 3,6 150 18.700 67.320 13x26x1,2 3,8 150 18.700 71.060 20x40x0,8 4 98 18.700 74.800 20x40x0,9 4,5 98 18.700 84.150 20x40x1 5 98 18.700 93.500 20x40x1,1 5,4 98 18.500 99.900 20x40x1,2 6 98 18.500 111.000 20x40x1,4 6,7 98 18.500 123.950 20x40x1,7 8,5 98 18.500 157.250 25x50x0,8 5,5 50 18.700 102.850 25x50x0,9 5,8 50 18.700 108.460 25x50x1 6,5 50 18.700 121.550 25x50x1,1 6,8 50 18.500 125.800 25x50x1,2 7,6 50 18.500 140.600 25x50x1,4 8,7 50 18.500 160.950 30x60x0,8 6,3 50 18.700 117.810 30x60x0,9 6,8 50 18.700 127.160 30x60x1 7,5 50 18.700 140.250 30x60x1,1 8,4 50 18.500 155.400 30x60x1,2 9,2 50 18.500 170.200 30x60x1,4 10,4 50 18.500 192.400 30x60x1,7 13 50 18.500 30x60x2 15,6 50 18.500 288.600 30x90x1,05 11,2 50 18.500 207.200 30x90x1,35 14 50 18.500 259.000 30x90x1,65 17,2 50 18.500 318.200 40x80x0,75 8,3 50 18.700 155.210 40x80x0,85 9,3 50 18.700 173.910 40x80x0,95 10,2 50 18.700 190.740 40x80x1,05 11,5 50 18.500 212.750 40x80x1,15 12,5 50 18.500 231.250 40x80x1,35 14 50 18.500 259.000 40x80x1,65 17,5 50 18.500 323.750 40x80x1,95 21,5 50 18.500 397.750 50x100x1,05 14,5 50 18.500 268.250 50x100x1,15 15,5 50 18.500 286.750 50x100x1,35 17,5 50 18.500 323.750 50x100x1,65 22,5 50 18.500 416.250 50x100x1,95 26,3 50 18.500 486.550 60x120x1,35 21,5 20 18.500 397.750 60x120x1,65 27,5 20 18.500 508.750 60x120x1,95 32,17 20 18.500 595.145
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm Ánh Hòa – 01/03/2024
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép hộp).
Bạn đang xem: BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2024
Quy cách Kg/Cây Cây/Bó
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây)
14x14x0,8 1,75 200 18.700 32.725 14x14x0,9 2,05 200 18.700 38.335 14x14x1 2,2 200 18.700 41.140 14x14x1,1 2,5 200 18.700 46.750 20x20x0,8 2,5 100 18.700 46.750 20x20x0,9 2,9 100 18.700 54.230 20x20x1 3,15 100 18.700 58.905 20x20x1,1 3,5 100 18.500 64.750 20x20x1,2 3,8 100 18.500 70.300 20x20x1,4 4,4 100 18.500 81.400 25x25x0,8 3,3 100 18.700 61.710 25x25x0,9 3,7 100 18.700 69.190 25x25x1 4,1 100 18.700 76.670 25x25x1,1 4,5 100 18.500 83.250 25x25x1,2 4,9 100 18.500 90.650 25x25x1,4 5,5 100 18.500 101.750 30x30x0,8 4 100 18.700 74.800 30x30x0,9 4,5 100 18.700 84.150 30x30x1 5 100 18.700 93.500 30x30x1,1 5,4 100 18.500 99.900 30x30x1,2 6 100 18.500 111.000 30x30x1,4 6,7 100 18.500 123.950 30x30x1,7 8,5 100 18.700 157.250 40x40x0,9 5,8 100 18.700 108.460 40x40x1 6,8 100 18.500 127.160 40x40x1,1 7,5 100 18.500 138.750 40x40x1,2 8 100 18.500 148.000 40x40x1,4 9,3 100 18.500 172.050 40x40x1,7 11,5 100 18.500 212.750 50x50x1,1 9,2 100 18.500 170.200 50x50x1,4 11,6 100 18.500 214.600 50x50x1,7 14,8 100 18.500 273.800 50x50x 2 17,5 100 18.500 323.750 75x75x1,4 17,5 25 18.500 323.750 75x75x1,7 22 25 18.500 407.000 90x90x1,4 21,26 16 18.500 393.310 90x90x1,7 16,46 16 18.500 304.510 90x90x2 29,48 16 18.500 545.380 90x90x2,5 32,84 16 18.500 607.540 100x100x1,4 23,65 16 18.500 437.525 100x100x1,7 29,44 16 18.500 544.640 100x100x2 32,8 16 18.500 606.800 100x100x2,5 36,53 16 18.500 675.805
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hoà Phát – 01/03/2024
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép hộp).
Bạn đang xem: BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2024
Quy cách Độ dày Kg/Cây
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây)
Xem thêm : BẢNG GIÁ THÉP VIỆT NHẬT MỚI NHẤT HÔM NAY 12/2023
Hộp (13*26) 1.2 4,08 19.650 80.172 1.4 5,14 19.650 101.001 Hộp (20*40) 1.0 5,43 19.650 106.700 1.2 6,40 19.650 125.760 1.4 7,47 19.650 146.786 1.8 9,44 19.650 185.496 2.0 10,40 19.650 204.360 Hộp (25*50) 1.0 6,84 19.650 134.406 1.2 8,15 19.650 160.148 1.4 9,45 19.650 185.693 1.8 11,98 19.650 235.407 2.0 13,23 19.650 259.970 Hộp (30*60) 1.0 8,25 19.650 162.113 1.2 9,85 19.650 193.553 1.4 11,43 19.650 224.600 1.8 14,53 19.650 285.515 2.0 16,05 19.650 315.383 Hộp (40*80) 1.0 11,00 19.650 216.150 1.2 13,24 19.650 260.166 1.4 15,38 19.650 302.217 1.8 19,61 19.650 385.337 2.0 21,70 19.650 426.405 Hộp (50*100) 1.2 16,75 19.650 329.138 1.4 19,33 19.650 379.835 1.8 24,69 19.650 485.159 2.0 27,34 19.650 537.231 Hộp (60*120) 1.8 29,79 19.650 585.374 2.0 33,01 19.650 648.647
Bảng giá thép vuông mạ kẽm Hoà Phát – 01/03/2024
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép hộp).
Bạn đang xem: BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2024
Quy Cách Độ dày Kg/Cây
Đơn giá đã VAT
(Đ/Kg)
Thành tiền đã VAT
(Đ/Cây)
Vuông (14*14) 1.2 2,84 19.650 55.806 1.4 3,33 19.650 65.435 Vuông (20*20) 1.2 4,2 19.650 82.530 1.4 4,83 19.650 94.910 1.8 6,05 19.650 118.883 Vuông (25*25) 1.2 5,33 19.650 104.735 1.4 6,15 19.650 120.848 1.8 7,75 19.650 152.288 Vuông (30*30) 1.2 6,46 19.650 126.939 1.4 7,4 19.650 145.410 1.8 9,44 19.650 185.496 2.0 10,4 19.650 204.360 Vuông (40*40) 1.2 8,72 19.650 171.348 1.4 10 19.650 196.500 1.8 12,5 19.650 245.625 2.0 14,17 19.650 278.441 Vuông (50*50) 1.2 10,98 19.650 215.757 1.4 12,74 19.650 250.341 1.8 16,22 19.650 318.723 2.0 17,94 19.650 352.521 Vuông (60*60) 1.4 15,38 19.650 302.217 1.8 19,61 19.650 385.337 Vuông (90*90) 1.8 29,79 19.650 585.374 2.0 33,01 19.650 648.647 Vuông (100*100) 1.8 33,17 19.650 651.791 2.0 36,76 19.650 722.334 Vuông(150*150) 1.8 50,14 19.650 985.251 2.0 55,62 19.650 1.092.933
Bảng giá thép hộp đen
Bảng giá thép hộp chữ nhật (đen) – Hoà Phát – 01/03/2024
Lưu ý: Độ dài cây là 6m
Quy Cách Độ Dày Kg/Cây Cây/Bó
Đơn giá Đã VAT
(Đ/Kg)
Giá cây Đã VAT
(Đ/Cây)
13×26 7 dem 2,46 105 21.950 53.997 13×26 8 dem 2,79 105 21.450 59.846 13×26 9 dem 3,12 105 21.450 66.924 13×26 1.0 ly 3,45 105 21.450 74.003 13×26 1.1 ly 3,77 105 21.450 80.867 13×26 1.2 ly 4,08 105 21.450 87.516 13×26 1.4 ly 5,14 105 20.250 104.085 20×40 7 dem 3,85 72 21.950 84.508 20×40 8 dem 4,38 72 21.450 93.951 20×40 9 dem 4,9 72 21.450 105.105 20×40 1.0 ly 5,43 72 21.450 116.474 20×40 1.1 ly 5,93 72 21.450 127.199 20×40 1.2 ly 6,4 72 21.450 137.280 20×40 1.4 ly 7,47 72 20.250 151.268 20×40 1.5 ly 7,97 72 20.250 161.393 20×40 1.8 ly 9,44 72 18.950 178.888 20×40 2.0 ly 10,4 72 18.350 190.840 25×50 8 dem 5,51 72 21.450 118.190 25×50 9 dem 6,18 72 21.450 132.561 25×50 1.0 ly 6,84 72 21.450 146.718 25×50 1.1 ly 7,5 72 21.450 160.875 25×50 1.2 ly 8,15 72 21.450 174.818 25×50 1.4 ly 9,45 72 20.250 191.363 25×50 1.5 ly 10,09 72 20.250 204.323 25×50 1.8 ly 11,98 72 18.950 227.021 25×50 2.0 ly 13,23 72 18.350 242.771 25×50 2.5 ly 16,48 72 18.350 302.408 30×60 7 dem 5,9 50 21.950 129.505 30×60 8 dem 6,64 50 21.450 142.428 30×60 9 dem 7,45 50 21.450 159.803 30×60 1.0 ly 8,25 50 21.450 176.963 30×60 1.1 ly 9,05 50 21.450 194.123 30×60 1.2 ly 9,85 50 21.450 211.283 30×60 1.4 ly 11,43 50 20.250 231.458 30×60 1.5 ly 12,21 50 20.250 247.253 30×60 1.8 ly 14,53 50 18.950 275.344 30×60 2.0 ly 16,05 50 18.350 294.518 30×60 2.5ly 19,78 50 18.350 362.963 30×60 2.8 ly 21,97 50 18.350 403.150 30×60 3.0 ly 23,4 50 18.350 429.390 40×80 8 dem 9 32 21.450 193.050 40×80 9 dem 10 32 21.450 214.500 40×80 1.0 ly 11 32 21.450 235.950 40×80 1.1 ly 12,16 32 21.450 260.832 40×80 1.2 ly 13,24 32 21.450 283.998 40×80 1.4 ly 15,38 32 20.250 311.445 40×80 1.5 ly 16,45 32 20.250 333.113 40×80 1.8 ly 19,61 32 18.950 371.610 40×80 2.0 ly 21,7 32 18.350 398.195 40×80 2.3 ly 24,8 32 18.350 455.080 40×80 2.5 ly 26,85 32 18.350 492.698 40×80 3.0 ly 31,88 32 18.350 584.998 50×100 1.1 ly 15,37 18 21.450 329.687 50×100 1.2 ly 16,75 18 21.450 359.288 50×100 1.4 ly 19,33 18 20.250 391.433 50×100 1.5 ly 20,68 18 20.250 418.770 50×100 1.8 ly 24,69 18 18.950 467.876 50×100 2.0 ly 27,34 18 18.350 501.689 50×100 2.5 ly 33,89 18 18.350 621.882 50×100 3.0 ly 40,33 18 18.350 740.056 50×100 4.0 ly 53,5 18 18.350 981.725 60×120 1.4 ly 23,5 18 20.250 475.875 60×120 1.8 ly 29,79 18 18.950 564.521 60×120 2.0 ly 33,01 18 18.350 605.734 60×120 2.5 ly 40,98 18 18.350 751.983 60×120 2.8 ly 45,7 18 18.350 838.595 60×120 3.0 ly 48,83 18 18.350 896.031 60×120 4.0 ly 64,21 18 18.350 1.178.254 100×150 3.0 ly 68,62 16 18.650 1.279.763 100×150 4.0 ly 90,58 16 18.650 1.689.317 100×150 5.0 ly 112,1 16 18.650 2.090.665
Bảng giá thép hộp vuông đen Hoà Phát – 01/03/2024
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép hộp).
Bạn đang xem: BẢNG GIÁ THÉP HỘP 2024
Quy Cách Độ Dày Kg/Cây Cây/Bó
Đơn giá Đã VAT
(Đ/Kg)
Giá cây Đã VAT
(Đ/Cây)
12×12 7 dem 1,47 100 21.950 32.267 12×12 8 dem 1,66 100 21.950 35.607 12×12 9 dem 1,85 100 21.950 39.683 14×14 6 dem 1,5 100 call call 14×14 7 dem 1,74 100 21.950 38.193 14×14 8 dem 1,97 100 21.450 42.257 14×14 9 dem 2,19 100 21.450 46.976 14×14 1.0 ly 2,41 100 21.450 51.695 14×14 1.1 ly 2,63 100 21.450 56.414 14×14 1.2 ly 2,84 100 21.450 60.918 14×14 1.4 ly 3,323 100 21.450 71.278 16×16 7 dem 2 100 21.950 43.900 16×16 8 dem 2,27 100 21.450 48.692 16×16 9 dem 2,53 100 21.450 54.269 16×16 1.0 ly 2,79 100 21.450 59.846 16×16 1.1 ly 3,04 100 21.450 65.208 16×16 1.2 ly 3,29 100 21.450 70.571 16×16 1.4 ly 3,85 100 20.250 77.963 20×20 7 dem 2,53 100 21.950 55.534 20×20 8 dem 2,87 100 21.450 61.562 20×20 9 dem 3,21 100 21.450 68.855 20×20 1.0 ly 3,54 100 21.450 75.933 20×20 1.1 ly 3,87 100 21.450 83.012 20×20 1.2 ly 4,2 100 21.450 90.090 20×20 1.4 ly 4,83 100 20.250 97.808 20×20 1.8 ly 6,05 100 18.950 114.648 20×20 2.0 ly 6,782 100 18.350 124.450 25×25 7 dem 3,19 100 21.950 70.021 25×25 8 dem 3,62 100 21.450 77.649 25×25 9 dem 4,06 100 21.450 87.087 25×25 1.0 ly 4,48 100 21.450 96.096 25×25 1.1 ly 4,91 100 21.450 105.320 25×25 1.2 ly 5,33 100 21.450 114.329 25×25 1.4 ly 6,15 100 20.250 124.538 25×25 1.8 ly 7,75 100 18.950 146.863 25×25 2.0 ly 8,666 100 18.350 159.021 30×30 6 dem 3,2 81 call call 30×30 7 dem 3,85 81 21.950 84.508 30×30 8 dem 4,38 81 21.450 93.951 30×30 9 dem 4,9 81 21.450 105.105 30×30 1.0 ly 5,43 81 21.450 116.474 30×30 1.1 ly 5,94 81 21.450 127.413 30×30 1.2 ly 6,46 81 21.450 138.567 30×30 1.4 ly 7,47 81 20.250 151.268 30×30 1.5 ly 7,9 81 20.250 159.975 30×30 1.8 ly 9,44 81 18.950 178.888 30×30 2.0 ly 10,4 81 18.350 190.840 30×30 2.5 ly 12,95 81 18.350 237.633 30×30 3.0 ly 15,26 81 18.350 280.021 40×40 8 dem 5,88 49 21.450 126.126 40×40 9 dem 6,6 49 21.450 141.570 40×40 1.0 ly 7,31 49 21.450 156.800 40×40 1.1 ly 8,02 49 21.450 172.029 40×40 1.2 ly 8,72 49 21.450 187.044 40×40 1.4 ly 10,11 49 20.250 204.728 40×40 1.5 ly 10,8 49 20.250 218.700 40×40 1.8 ly 12,83 49 18.950 243.129 40×40 2.0 ly 14,17 49 18.350 260.020 40×40 2.5 ly 17,43 49 18.350 319.841 40×40 3.0 ly 20,57 49 18.350 377.460 50×50 1.1 ly 10,09 36 21.450 216.431 50×50 1.2 ly 10,98 36 21.450 235.521 50×50 1.4 ly 12,74 36 20.250 257.985 50×50 1.5 ly 13,62 36 20.250 275.805 50×50 1.8 ly 16,22 36 18.950 307.369 50×50 2.0 ly 17,94 36 18.350 329.199 50×50 2.5 ly 22,14 36 18.350 406.269 50×50 2.8 ly 24,6 36 18.350 451.410 50×50 3.0 ly 26,23 36 18.350 481.321 60×60 1.2 ly 13,24 25 21.450 283.998 60×60 1.4 ly 15,38 25 20.250 311.445 60×60 1.5 ly 16,45 25 20.250 333.113 60×60 1.8 ly 19,61 25 18.950 371.610 60×60 2.0 ly 21,7 25 18.350 398.195 60×60 2.5 ly 26,85 25 18.350 492.698 60×60 3.0 ly 31,88 25 18.350 584.998 60×60 3.2 ly 34,243 25 18.350 628.359 90×90 1.8 ly 29,79 16 18.950 564.521 90×90 2.0 ly 33,01 16 18.350 605.734 90×90 2.5 ly 40,98 16 18.350 751.983 90×90 2.8 ly 45,7 16 18.350 838.595 90×90 3.0 ly 48,83 16 18.350 896.031 90×90 4.0 ly 64,21 16 18.350 1.178.254 100×100 1.8 ly 33,17 16 18.950 628.572 100×100 2.0 ly 36,76 16 18.350 674.546 100×100 2.5 ly 45,67 16 18.350 838.045 100×100 3.0 ly 54,49 16 18.350 999.892 100×100 4.0 ly 71,74 16 18.350 1.316.429 100×100 5.0 ly 88,55 16 18.350 1.624.893 150×150 2.0 ly 55,62 16 18.650 1.037.313 150×150 2.5 ly 69,24 16 18.650 1.291.326 150×150 3.0 ly 82,75 16 18.650 1.543.288 150×150 4.0 ly 109,42 16 18.650 2.040.683 150×150 5.0 ly 135,65 16 18.650 2.529.873
Tìm hiểu về thép hộp
Thép hộp là gì?
Phân loại thép hộp theo hình dạng
Thép hộp chữ nhật
Thép hộp vuông là loại thép được sản xuất có dạng hình vuông với chiều dài và chiều rộng ngang nhau, độ dày thông thường từ 0.6 đến 3.5mm và kích thước từ 12x12mm đến 100x100mm.
Thép hộp vuông thường được sử dụng trong xây dựng, chế tạo đồ gia dụng, trang trí, sản xuất khung và có vai trò thiết yếu trong nhiều công trình xây dựng dân dụng. Chính nhờ sự đa dạng về kích thước và hình dáng nên khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn sản phẩm thép vuông phù hợp với nhu cầu.
Thép hộp vuông
Thép hộp chữ nhật như tên gọi là loại thép được sản xuất theo hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng có thể không tương đồng với nhau. Có thể như 20x40mm, 30x90mm hoặc thậm chí lớn hơn từ 60x120mm tới 100x150mm. Độ dày từ 0.7mm tới 4.0mm.
Thép hộp chữ nhật có kết cấu bền vững, có khả năng chịu lực tốt và độ bền cao. Chính vì thế thép hộp thường được sử dụng trong các hoạt động gia công chế tạo cơ khí, đồ hàn, và cũng được dùng trong các công trình xây dựng gia dụng như làm trụ cho văn phòng mini,..
Phân loại thép hộp theo chất liệu
Thép hộp đen
Thép hộp mạ kẽm
Ưu điểm và Ứng dụng của thép hộp:
Ưu điểm vượt trội
+ Giá thành thấp: Nguyên liệu chế tạo sản phẩm có giá thành thấp từ đó dẫn đến giá thành sản phẩm thép hộp cũng thấp.
+ Tuổi thọ dài: Lượng cacbon có trong thép hộp vuông cao giúp chúng có khả năng chống ăn mòn kim loại, tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là từ 40 – 50 năm tùy thuộc vào địa điểm và môi trường. Lớp mạ kẽm sẽ giúp bảo vệ sản phẩm trước những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những ảnh hưởng của môi trường.
+ Dễ dàng kiểm tra: Quý khách có thể dễ dàng đánh giá chi tiết sản phẩm, phát hiện ra các lỗi và các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài nhược điểm nhỏ đó là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
Ứng dụng phổ biến của thép hộp
+ Sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng, xây dựng công nghiệp, xây dựng dân dụng, cơ khí, tôn lợp, ống dẫn thép, hệ thống cáp điện thang máy, làm giàn giáo…
+ Thép hộp còn được sử dụng nhiều trong hoạt động sản xuất công nghiệp như: làm khung xe ô tô, xe tải, xe máy và làm phụ tùng xe.
Sử dụng thép hộp sẽ giúp cho công trình của quý khách hoàn toàn an tâm về chất lượng cũng như đảm bảo được tuổi thọ cao cho công trình bạn muốn xây dựng.
Lý do nên chọn thép hộp tại Thái Hòa Phát
+ Thái Hòa Phát cung cấp sắt thép đa dạng về chủng loại và xuất xứ. Quý khách hàng có thể đặt hàng dễ dàng các loại sắt thép đen, mạ kẽm chất lượng cao, giá tốt từ các nhà phân phối lớn trong nước như Hòa Phát, Ánh Hòa, 190, Nam Hưng, …
+ Chất lượng sản phẩm luôn đi kèm với chất lượng dịch vụ, sự uy tín và trung thực trong kinh doanh. Chúng tôi cam kết cung cấp đúng và đầy đủ thông tin sản phẩm cũng như nguồn gốc xuất xứ trên mỗi đơn hàng.
+ Hỗ trợ vận chuyển toàn quốc. Với tiêu chí: nhanh chóng, chuyên nghiệp, tiết kiệm. Thái Hòa Phát luôn đưa ra các phương án vận chuyển tối ưu nhất dành cho quý khách hàng.
Thông tin liên hệ
THÁI HÒA PHÁT STEEL
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787.
Sale 1: 0974 894 075. Sale 2: 0333 595 001. Sale 3: 088 977 9979.
Email: [email protected]
Website: thaihoaphat.net
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Hôm Nay