A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Duy Tân
- Tên tiếng Anh: Duy Tan University (DTU)
- Mã trường: DDT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3650403 – 0236.3827111
- Website: https://duytan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Duy.Tan.University
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Từ tháng 02/2022.
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực: Sau khi có kết quả công bố từ các trường tổ chức.
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nhận Hồ sơ Đăng ký thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật tại Trường Đại học Duy Tân: đến 17h00 ngày 15/07/2022.
2. Hồ sơ xét tuyển
Bạn đang xem: Đại học Duy Tân
- Mẫu đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của trường).
- Bản sao Học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
- Bản sao Giấy chứng nhận đạt giải thưởng (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo qui định của trường.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia HCM & Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
- Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi THPT.
- Phương thức 4: Xét kết quả học bạ THPT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
– Xét kết quả kỳ thi THPT: Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả thi.
– Xét kết quả học bạ THPT:
- Khối ngành Khoa học Sức khỏe: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Các ngành khác: Tổng điểm 3 môn >= 18 điểm.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
– Chính sách ưu tiên được thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Đối tượng xét tuyển thẳng gồm:
- Tham dự đội tuyển thi Olympic quốc tế, cuộc thi KHKT quốc tế. Xét giải các năm: 2020, 2021, 2022.
- Giải học sinh giỏi Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích cấp Quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật cấp quốc gia; cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Giải Nhất, Nhì, Ba, khuyến khích tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN, thi tay nghề quốc tế.
- Tham gia Vòng thi tuần trong cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.
- Xét tuyển thẳng đối với các học sinh tốt nghiệp các trường THPT Chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia.
- Xét tuyển thẳng Thí sinh là người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc tương đương THPT của Việt Nam.
6. Học phí
- Học phí của trường Đại học Duy Tân: Xem chi tiết tại đây.
II. Ngành tuyển sinh
TT Mã ngành Ngành học Mã chuyên ngành Xét tuyển theo kết quả thi THPT 1 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Công nghệ Phần mềm (Đạt kiểm định ABET) 102 Thiết kế Games và Multimedia 122 2 7480202 Kỹ thuật Mạng (Đạt kiểm định ABET) 101 3 7480101 Khoa học máy tính* 130 4 7480109 Khoa học dữ liệu* 135 5 7480102 Mạng Máy tính và Truyền thông Dữ liệu* 140 1 7510301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Điện tự động 110 Điện tử – Viễn thông 109 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU 113(PNU) 2 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117 Điện Cơ Ô tô 145 3 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 118 4 7520201 Kỹ thuật Điện 150 5 7520114 (CLC) Cơ điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 6 7210403 Thiết kế đồ họa 111 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Văn, Vẽ (V01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 7 7210404 Thiết kế thời trang 119 8 7580101 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) Kiến trúc công trình 107 9 7580103 Kiến trúc nội thất 108 10 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105 11 7510102 Công nghệ Quản lý Xây dựng 206 Quản lý và Vận hành Tòa nhà 207 12 7580205 Xây dựng Cầu đường 106 13 7510406 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301 14 7540101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Văn, Toán, Lý (C01) Công nghệ Thực phẩm 306 15 7850101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Văn, Toán, KHXH (C15) Quản lý Tài nguyên và Môi trường 307 16 7510202 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Công nghệ Chế tạo Máy 125 1 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Kinh doanh Tổng hợp 400 Quản trị Kinh doanh Bất động sản 415 QTKD Quốc tế (Ngoại thương) 411 2 7340122 Thương mại Điện tử 422 3 7340404 Quản trị Nhân lực 417 4 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng 416(HP) 5 7340115 Quản trị Kinh doanh Marketing 401 Digital Marketing 402 6 7340121 Kinh doanh Thương mại 412 7 7340201 Tài chính doanh nghiệp 403 Ngân hàng 404 8 7310104 Đầu tư Tài chính 433 9 7340301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Kế toán doanh nghiệp 406 Kế toán Nhà Nước 409 10 7340302 Kiểm toán 430 1 7220201 1.Văn, Toán, Anh (D01)2.Văn, Sử, Anh (D14)3.Văn, Địa, Anh (D15)4.Văn, KHTN, Anh (D72) Tiếng Anh Biên-Phiên dịch 701 Tiếng Anh Du lịch 702 Tiếng Anh Thương mại 801 7220201 (CLC) Tiếng Anh Chất lượng cao 711(CLC) 2 7220204 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)2.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)3.Văn, Địa,Ngoại ngữ (D15)4.Văn, KHTN, Ngoại ngữ (D72) Tiếng Trung Biên-Phiên dịch 703 Tiếng Trung Du lịch 707 Tiếng Trung Thương mại 803 7220204 (CLC) Tiếng Trung Chất lượng cao 714(CLC) 3 7220210 1.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)2.Văn, Sinh, Ngoại ngữ (D13)3.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09)4.Toán, Địa, Ngoại ngữ (D10) Tiếng Hàn Biên-Phiên dịch 705 Tiếng Hàn Du lịch 706 Tiếng Hàn Thương mại 805 7220210 (CLC) Tiếng Hàn Chất lượng cao 710(CLC) 4 7220209 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Nhật Biên-Phiên dịch 704 Tiếng Nhật Du lịch 708 Tiếng Nhật Thương mại 804 7220209 (CLC) Tiếng Nhật Chất lượng cao 719(CLC) 5 7229030 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Văn, Toán, Địa (C04) Văn Báo chí 601 6 7310630 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Việt Nam học 600 7 7320104 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Toán, Lý, Hóa (A00) Truyền thông Đa phương tiện 607 8 7310206 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Anh) 608 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Nhật) 604 Quan hệ Quốc tế (Chương trình Tiếng Trung) 603 Quan hệ Kinh tế Quốc tế 602 9 7320108 Quan hệ Công chúng 610 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01) 10 7380107 1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Luật Kinh tế 609 11 7380101 Luật học 606 1 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Du lịch & Khách sạn 407 7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU) 2 7810103 Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 444 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh) 440 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 441 Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung) 442 Quản trị Du lịch & Lữ hành 408 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 3 7340412 Quản trị Sự kiện và Giải trí 413 4 7810202 (CLC) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU) 5 7810101 Smart Tourism (Du lịch thông minh) 445 Văn hóa Du lịch 605 1 7720301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Toán, Sinh, Văn (B03) Điều dưỡng Đa khoa 302 2 7720201 Dược sỹ (Đại học) 303 3 7720101 1.Toán, KHTN, Văn (A16)2.Toán, Hoá, Sinh (B00)3.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90)4.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08) Bác sĩ Đa khoa 305 4 7720501 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Toán, KHTN, Ngoại ngữ (D90) Bác sĩ RĂNG-HÀM-MẶT 304 5 7420201 1.Toán, Hóa, Sinh (B00)2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)3.Toán, KHTN, Văn (A16)4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) Công nghệ Sinh học 310 6 7520202 Ngành Kỹ thuật Y sinh 320 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Toán, Sinh, Văn (B03) CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ, DU HỌC – ĐẠI HỌC DUY TÂN 1. CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét tuyển theo kết quả thi THPT 1 7480202 (CLC) An ninh Mạng chuẩn CMU 116(CMU) 2 7480103 (CLC Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU(Đạt kiểm định ABET) 102(CMU) 3 7340405 (CLC) Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU(Đạt kiểm định ABET) 410(CMU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 4 7510301 (CLC) Cơ Điện tử chuẩn PNU 112(PNU) 5 7510301 (CLC) Điện-Điện tử chuẩn PNU(Đạt kiểm định ABET) 113(PNU) 6 7340101 (CLC) Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 400(PSU) 7 7340201 (CLC) Tài chính-Ngân hàng chuẩn PSU 404(PSU) 8 7340301 (CLC) Kế toán chuẩn PSU 405(PSU) 9 7810201 (CLC) Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 407(PSU) 10 7810103 (CLC) Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 408(PSU) 11 7810202 (CLC) Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 409(PSU) 12 7580201 (CLC) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU 105(CSU) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Văn, Toán, Lý (C01)3.Văn, Toán, Hoá (C02)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 13 7580101 (CLC) Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 107(CSU) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, Ngoại ngữ, Vẽ (V02)4. Toán, Địa, Vẽ (V06) 2. CHƯƠNG TRÌNH HỌC & LẤY BẰNG MỸ TẠI ĐÀ NẴNG (DU HỌC TẠI CHỖ 4+0) Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT 7480101 (ADP) Công nghệ Thông tin TROY 102(TROY) 7810201 (ADP) Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 407(TROY) 7340101 (ADP) Quản trị Kinh doanh KEUKA 400(KE) CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG – ĐẠI HỌC DUY TÂN Thí sinh chọn 1 trong 4 tổ hợp môn để xét tuyển Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển kết quả Học bạ THPT 7480103 (HP) Big Data & Machine Learning (HP) 115(HP) Trí tuệ Nhân tạo (HP) 121(HP) 7340101 (HP) Quản trị Doanh nghiệp (HP) 400(HP) 7340115 (HP) Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 401(HP) 7510605 (HP) Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng (HP) 416(HP) 7340201 (HP) Quản trị Tài chính (HP) 403(HP) 7340301 (HP) Kế toán Quản trị (HP) 406(HP) 7310206 (HP) Quan hệ quốc tế (HP) 608(HP) 7380107 (HP) Luật Kinh doanh (HP) 609(HP) CMU: Carnegie Mellon University HP: Chương trình Tài năng PSU: Pennslyania State University TROY: ĐẠI HỌC TROY CSU: California State University KE: ĐẠI HỌC KEUKA TT Mã ngành Ngành học MãChuyên ngành Xét tuyển theo kết quả thi THPT 1 7480103 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Công nghệ Phần mềm 102(VJJ) Thiết kế Games và Multimedia 122(VJJ) 2 7480202 Kỹ thuật Mạng 101(VJJ) 3 7480101 Ngành Khoa học máy tính* 130(VJJ) 4 7510301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Điện tự động 110(VJJ) Điện tử-Viễn thông 109(VJJ) 5 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 117(VJJ) 6 7520201 Ngành Kỹ thuật Điện* 150(VJJ) 7 7210403 Ngành Thiết kế đồ họa 111(VJJ) 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Văn, Vẽ (V01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) 8 7580101 1.Toán, Lý, Vẽ (V00)2.Toán, Văn, Vẽ (V01)3.Toán, KHXH, Vẽ (M02)4.Toán, KHTN, Vẽ (M04) Kiến trúc công trình 107(VJJ) 9 7580201 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 105(VJJ) 10 7510406 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Văn, Toán, Hoá (C02) Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 301(VJJ) 11 7540101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Văn, Toán, Lý (C01) Công nghệ Thực phẩm 306(VJJ) 12 7340101 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Văn, Toán, Lý (C01)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Kinh doanh Marketing 401(VJJ) 13 7340121 Kinh doanh Thương mại 412(VJJ) 14 7220209 1.Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01)2.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)3.Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14)4.Văn, Địa, Ngoại ngữ (D15) Tiếng Nhật Du lịch 708(VJJ) 15 7810201 1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Du lịch & Khách sạn 407(VJJ) 16 7810103 1.Toán, Lý, Hóa (A00)2.Văn, Sử, Địa (C00)3.Văn, Toán, KHXH (C15)4.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01) Quản trị Du lịch & Lữ hành 408(VJJ) 17 7720301 1.Toán, Lý, Hoá (A00)2.Toán, KHTN, Văn (A16)3.Toán, Hoá, Sinh (B00)4.Toán, Sinh, Văn (B03) Điều dưỡng Đa khoa 302(VJJ) 18 7420201 1.Toán, Hóa, Sinh (B00)2.Toán, Sinh, Ngoại ngữ (D08)3.Toán, KHTN, Văn (A16)4.Toán, Sử, Ngoại ngữ (D09) Công nghệ Sinh học 310(VJJ) 19 7320104 1.Văn, Sử, Địa (C00)2.Văn, Toán, KHXH (C15)3.Văn, Toán, Ngoại ngữ (D01)4.Toán, Lý, Hóa (A00) Truyền thông Đa phương tiện 607(VJJ)
(*) Ngành mới dự kiến tuyển sinh năm 2022
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Duy Tân như sau:
1. Điểm chuẩn năm 2022
Tên ngành
Điểm chuẩn xét theo KQ thi THPT
Y khoa
22
Răng hàm mặt
22
Dược học
21
Kỹ thuật y sinh
19
Công nghệ môi trường
19
Điều dưỡng
19
Kỹ thuật điện
17
Khoa học dữ liệu
17
Việt Nam học
17
Hệ thống thông tin quản lý
16
Quản lý tài nguyên và môi trường
16
Quan hệ quốc tế
16
Công nghệ sinh học
16
Kiến trúc
16
Xem thêm : Top 15 trường Đại học công lập – phân hiệu khu vực Đà Nẵng 2023
Văn học
15
Kinh doanh thương mại
15
Luật
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
15
Thiết kế thời trang
14
Ngôn ngữ Anh
14
Ngôn ngữ Hàn Quốc
14
Truyền thông đa phương tiện
14
Quản trị kinh doanh
14
Marketing
14
Luật kinh tế
14
Khoa học máy tính
14
Kỹ thuật phần mềm
14
Công nghệ kỹ thuật ô tô
14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
14
Công nghệ thực phẩm
14
Du lịch
14
Quản trị khách sạn
14
Thiết kế đồ họa
14
Ngôn ngữ Trung Quốc
14
Ngôn ngữ Nhật
14
Tài chính – Ngân hàng
14
Kế toán
14
Kiểm toán
14
Quản trị nhân lực
14
Quản trị sự kiện
14
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
14
An toàn thông tin
14
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
14
Kỹ thuật xây dựng
14
2. Điểm chuẩn năm 2021
Điểm Trúng tuyển = Tổng điểm 3 Môn + Điểm Ưu tiên (Khu vực & Đối tượng)
Cụ thể:
– Điểm Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
– Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm.
– Ngành Dược sĩ: 21 điểm.
– Ngành Bác sĩ Đa khoa, Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm.
Ghi chú: Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
3. Điểm chuẩn năm 2020
a. Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
– Điểm Xét/Trúng tuyển vào TẤT CẢ các ngành = 14 điểm, ngoại trừ:
– Ngành Điều dưỡng Đa khoa: 19 điểm
– Ngành Dược sĩ (Đại học): 21 điểm
– Ngành Bác sĩ Đa khoa: 22 điểm
– Ngành Bác sĩ Răng Hàm Mặt: 22 điểm
b. Điểm trúng tuyển theo kết quả học bạ THPT:
– Đối với các ngành chung:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 3 Môn = 18 điểm
– Đối với ngành Kiến trúc:
Điểm TRÚNG TUYỂN = Tổng điểm 2 Môn + Điểm Vẽ *2 = 17 điểm
(Tổng điểm 2 môn theo Học bạ = 12 điểm)
– Ngành Điều dưỡng = Tổng điểm 3 môn = 19.5 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên)
– Ngành Dược/ Y Đa khoa/ Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt = Tổng điểm 3 môn = 24 điểm
(Thí sinh tốt nghiệp THPT có Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên)
Ghi chú:
– Điểm thi Môn Vẽ: Thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ tại các trường đại học có tổ chức thi trong cả nước hoặc sử dụng kết quả thi tại trường ĐH Duy Tân.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Trường Học