Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trong công ty sản xuất

Video học tiếng anh trong sản xuất

Từ vựng tiếng Anh trong công ty sản xuất luôn tuy không quá khó khăn hay phức tạp nhưng lại có vai trò vô cùng quan trọng. Trong bài viết này Aten English sẽ gửi tới các bạn list từ vựng tiếng Anh về chủ đề này một cách chi tiết và đầy đủ nhất.

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận trong công ty

Trước khi tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh trong công ty sản xuất, hãy cùng Aten ghi nhớ ngay một số bộ phận trong công ty sản xuất ngay sau đây nhé.

department có nghĩa là: phòng, ban

accounting department có nghĩa là: phòng kế toán.

personnel department = human resources department có nghĩa là: phòng nhân sự.

finance department có nghĩa là: phòng tài chính.

purchasing department có nghĩa là: phòng mua sắm vật tư.

administration department có nghĩa là: phòng hành chính.

sales department có nghĩa là: phòng kinh doanh.

shipping department có nghĩa là: phòng vận chuyển.

production department có nghĩa là: phòng sản phẩm.

audit department có nghĩa là: phòng kiểm toán.

research & development department có nghĩa là: phòng nghiên cứu và phát triển.

customer service department có nghĩa là: phòng chăm sóc khách hàng.

information technology department có nghĩa là: phòng công nghệ thông tin.

international relations department có nghĩa là: phòng quan hệ quốc tế.

training department có nghĩa là: phòng đào tạo.

local payment department có nghĩa là: phòng thanh toán trong nước.

marketing department có nghĩa là: phòng tiếp thị và truyền thông.

product development department có nghĩa là: phòng nghiên cứu và phát triển sản phẩm.

international payment department có nghĩa là: phòng thanh toán quốc tế.

public relations department có nghĩa là: phòng quan hệ công chúng.

Từ vựng tiếng Anh về các phòng ban trong công ty

Từ vựng tiếng Anh về các chức vụ trong công ty sản xuất

the board of directors có nghĩa là: Ban giám đốc, Hội đồng quản trị.

executive có nghĩa là: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản.

managing director có nghĩa là: Giám đốc cấp cao

president = chairman có nghĩa là: Chủ tịch

section manager = head of division có nghĩa là: Trưởng bộ phận

manager có nghĩa là: quản lý.

representative có nghĩa là: người đại diện của doanh nghiệp.

Chief Operating Officer (COO) có nghĩa là: trưởng phòng hoạt động

Chief Financial Officer (CFO) có nghĩa là: giám đốc tài chính

Chief Executive Officer (CEO) có nghĩa là: tổng giám đốc.

deputy = vice director có nghĩa là: phó giám đốc.

head of department có nghĩa là: trưởng phòng.

deputy of department có nghĩa là: phó trưởng phòng.

secretary có nghĩa là: thư ký

accountant có nghĩa là: kế toán

worker có nghĩa là: công nhân

interns có nghĩa là: thực tập sinh

Từ vựng tiếng Anh về một số chức vụ của công ty sản xuất

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sản xuất

Những từ vựng tiếng Anh trong nhà máy sản xuất sau đây sẽ là yếu tố đặc biệt quan trọng khi tìm hiểu Tiếng Anh cho doanh nghiệp, đặc biệt với doanh nghiệp sản xuất.

diversify có nghĩa là: đa dạng hóa

outsource có nghĩa là: thuê gia công

downsize có nghĩa là: cắt giảm nhân công

franchise có nghĩa là: nhượng quyền thương hiệu

curb the production có nghĩa là: kìm hãm sản xuất

continuous production có nghĩa là: sản xuất liên tục

diminution of production có nghĩa là: sự giảm bớt sản xuất

degree of production quality có nghĩa là: mức chất lượng sản phẩm

factory có nghĩa là: nhà máy

factory act có nghĩa là: quy định nhà máy

factory worker có nghĩa là: công nhân nhà máy

factory layout có nghĩa là: bố trí, sắp xếp nhà máy

factory automation có nghĩa là: tự động hóa nhà máy/xưởng sản xuất

go into of production có nghĩa là: bắt đầu sản xuất

go out of production có nghĩa là:ngừng sản xuất

production process có nghĩa là: quy trình sản xuất

production step có nghĩa là: bước, công đoạn sản xuất

master production schedule có nghĩa là: kế hoạch sản xuất tổng thể

production equipment có nghĩa là: thiết bị sản xuất

manufacturer có nghĩa là: chế tạo, sản xuất

wholesale manufacturer có nghĩa là: sản xuất hàng loạt

manufacturing budget có nghĩa là: ngân sách sản xuất

manufacturing cycle có nghĩa là: chu kỳ sản xuất

equipment có nghĩa là: thiết bị, dụng cụ

automated equipment có nghĩa là: thiết bị tự động hóa

stand-by equipment có nghĩa là: thiết bị dự phòng

product có nghĩa là: sản phẩm

semi- finished product có nghĩa là: bán thành phẩm

intermediate product có nghĩa là: sản phẩm trung gian

secondary product có nghĩa là: sản phẩm phụ

canned product có nghĩa là:sản phẩm đồ hộp

actual quality có nghĩa là: chất lượng thực tế

quality control department có nghĩa là: phòng kiểm tra quản lý chất lượng

quality standards có nghĩa là: tiêu chuẩn chất lượng

inventory có nghĩa là: hàng tồn kho

inventory control có nghĩa là: kiểm kê hàng tồn kho

inventory records có nghĩa là: biên bản kiểm kê hàng tồn kho

inventory variation có nghĩa là: biến động hàng tồn kho

period inventor có nghĩa là: kiểm kê tồn kho định kỳ

ending inventory có nghĩa là: kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến quá trình sản xuất

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động khác trong công ty sản xuất

Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh trong công xưởng nhân viên cũng cần ghi nhớ một số từ vựng khác như sau:

promotion of product có nghĩa là: tiếp thị sản phẩm

sell có nghĩa là: bán hàng

product ads có nghĩa là: quảng cáo sản phẩm

product development có nghĩa là: phát triển sản phẩm

strengthen personnel có nghĩa là: tăng cường nhân sự

expand the mayor có nghĩa là: mở rộng thị trường

production innovation có nghĩa là: đổi mới sản xuất

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến một số hoạt động khác

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh trong công ty sản xuất mà bạn cần ghi nhớ. Hy vọng qua những chia sẻ trên đây bạn sẽ có thể trau dồi và mở rộng thêm về vốn tiếng Anh trong doanh nghiệp của bản thân.

Xem thêm: Tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành xuất nhập khẩu tại đây.

This post was last modified on Tháng hai 2, 2024 4:17 chiều

Trần Thu Uyên: Họ tên đầy đủ: Xin chào mình là thuuyen (tên thật là Trần Thu Uyên) Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp khoa Báo chí trường Học Viện Báo Chí Và Tuyên Truyền. Hai năm kinh nghiệm sản xuất những nội dung như ẩm thực, giáo dục, phong thủy, sự kiện, thần số học, chiêm tinh... Kinh nghiệm làm việc: Từ nhỏ mình đã có niềm đam mê với viết lách, đặc biệt là chia sẻ góc nhìn của mình về 1 vấn đề cụ thể. Mình luôn luôn nói đến và tìm kiếm liên hệ giữa mình và vũ trụ xung quanh. Mình là một biên tập viên của Vui Học Tiếng Hàn. Mình muốn dùng kiến thức và kinh nghiệm của bản thân qua một thời gian dài làm việc để truyền tải những giá trị tốt đẹp và tích cực tới mọi người. Các bạn có thể kết nối thêm với mình tại: https://twitter.com/thuuyen268 https://www.linkedin.com/in/thuuyen268/ https://www.twitch.tv/thuuyen268/ https://www.flickr.com/people/thuuyen268/ https://dribbble.com/thuuyen268/about https://www.behance.net/thuuyen268 https://github.com/thuuyen268 https://www.scoop.it/u/thuuyen268 https://vi.gravatar.com/thuuyen268 https://www.reddit.com/user/thuuyen268 https://issuu.com/thuuyen268 https://www.goodreads.com/thuuyen268 https://myspace.com/thuuyen268/ https://trello.com/u/thuuyen268 https://www.plurk.com/thuuyen268 https://linkhay.com/u/thuuyen268 https://linktr.ee/thuuyen268 https://www.pinterest.com/thuuyen286/ www.tumblr.com/thuuyen268 https://vimeo.com/thuuyen268 https://soundcloud.com/thuuyen268 https://patreon.com/thuuyen268