Bạc Sunfat Ag2SO4 là gì?
Ag2SO4 là công thức hóa học của một hợp chất ion bạc có tên là Bạc sunfat. Đây là một chất tồn tại ở dạng tinh thể màu trắng, không có mùi được ứng dụng trong công nghiệp mạ bạc.
Nó là hợp chất hóa học rất bền ở điều kiện sử dụng và lưu trữ bình thường nhưng nhạy cảm với ánh sáng. Chúng có thể bị tối màu khi có sự tiếp xúc với ánh sáng và không khí. Dung dịch được tạo thành từ ion Ag kết hợp với ion SO4.
Bạn đang xem: AG2SO4 BẠC SUNFAT LÀ GÌ? AG2SO4 CÓ KẾT TỦA KHÔNG?
Tên tiếng anh là Silver sulfat
Ag2SO4 là gì?
Tính chất cơ bản của Ag2SO4 Bạc Sunfat
1. Ag2SO4 có kết tủa không?
Cùng với các chất như Al(OH)3, AgCl, CaCO3,… thì Ag2SO4 cũng là một chất có kết tủa màu trắng trong các phản ứng.
2AgNO3 + K2SO4 → 2KNO3 + Ag2SO4 (kết tủa màu trắng bạc)
2. Tính chất khác
- Khối lượng phân tử: 311,799 g/mol
- Khối lượng riêng: 5,45 g/cm3 (ở 25 oC) và 4,84 g/cm3 (ở 660 oC)
- Điểm nóng chảy: 652,2 – 660 oC (925,4 – 933,1 K và 1.206 – 1.220 oF)
- Điểm sôi: 1.085 oC (1.358 K, 1.985 oF)
- Độ hòa tan trong nước: 0,57 g/100ml (ở 0 oC), 0,69 g/100ml (ở 10 oC), 0,83 g/100ml (ở 25oC), 0,96 g/100ml (ở 40 oC) và 1,33 g/100ml (ở 100 oC)
- Ít tan trong nước, tan được trong axit, ethanol, aceton, ete, axetat và amid nhưng không tan trong EtOH cùng HF
Điều chế Ag2SO4 như thế nào?
- Điều chế bạc sunfat Ag2SO4 bằng phương pháp cho axit sunduric vào dung dịch nitrat
Xem thêm : H2O2 – Hydrogen Peroxide là gì? Tác dụng “cực chất” của OXY GIÀ
AgNO3(dd) + H2SO4(dd) → AgHSO4(dd) + HNO3(dd)
- Từ sản phẩm AgHSO4 sẽ thu được Ag2SO4
2AgHSO4(dd) ⇔ Ag2SO4(r) + H2SO4(dd)
Điều chế bạc sunfat Ag2SO4 như thế nào?
Ứng dụng nổi bật của Bạc sunfat Ag2SO4
- Bạc sunfat được sử dụng trong ngành mạ bạc, là một chất thay thế cho bạc nitrat
- Ứng dụng trong nghiên cứu thí nghiệm do thường là sản phẩm kết tủa trong những phương trình phản ứng của bạc.
Ag2SO4 là gì? Ứng dụng trong phòng thí nghiệm
Mua Bạc sunfat Ag2SO4 ở đâu uy tín, giá tốt?
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Hóa