Bạn muốn biết thành phần dinh dưỡng thịt dê? Bao nhiêu protein? Bao nhiêu calo, mỡ? Hãy đọc bài viết này của Suppdy để biết dinh dưỡng trong thịt dê nạc tươi 100 g nhé.
- 100g khoai tây bao nhiêu calo? Ăn khoai tây có mập không?
- Bạn sẽ tiêu tốn bao nhiêu calo khi đi bộ?
- Bánh quy gạo lứt bao nhiêu calo? Ăn bánh quy gạo lứt có tốt không?
- Ăn Bánh Tráng Liệu Có Mập Như Bạn Nghĩ ? Mật Bí “Cân Nặng” Của Những Chiếc Bánh Tráng
- Gập bụng mỗi ngày đốt nhiều calories hơn cả gym nếu bạn biết bí quyết này
Bài viết sẽ gồm 2 phần:
Bạn đang xem: Giá Trị Dinh Dưỡng Thịt Dê Nạc – Nguồn Protein Tốt, Đậm Tính Ẩm Thực
- Giá trị dinh dưỡng cụ thể
- Phân tích tổng quan
Để hiểu rõ hơn các chỉ số ở phần 1, hãy bấm vào đây.
Ngoài ra, carbohydrate, carb, tinh bột, chất đường bột đều dùng để chỉ carbohydrate. Fat và chất béo cũng dùng để chỉ chung một chất. Natri, Sodium và muối là giống nhau.
Để biết những kiến thức căn bản về protein, carb, fat như: nên ăn bao nhiêu, lúc nào và nên chọn loại nào tốt bạn hãy bấm vào đây.
Calo, calories hay kcal đều dùng để chỉ cùng một đơn vị năng lượng và 1 calo = 1 calories = 1 kcal.
Xem thêm : Bánh quế cổ truyền bao nhiêu calo? Ăn bánh quế có béo không? Chuyên gia giải đáp
Riêng phần số liệu được tham khảo từ nutritiondata.self.com.
1. Bảng giá trị dinh dưỡng thịt dê nạc
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG Khối lượng liều dùng100 g Thành phần dinh dưỡng trong mỗi liều dùng Năng lượng109 kcal – Từ fat20,8 kcal DV (%) Chất béo2,3 g4% – Béo bão hòa0,7 g3% – Trans fat0 g0% Cholesterol57 mg19% Chất bột đường0 g0% – Chất xơ0 g0% – Đường0 g Protein20,6 g41% Vitamin A0% Vitamin C0% Canxi1% Sắt16% CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ Chung – No đủ3,2 – NDR2,5 – Cân bằng dinh dưỡng47 Giá trị với cơ thể – Giảm cân57% – Sức khỏe50% – Tăng cân43% Tỉ lệ năng lượng thành phần – Từ protein81% – Từ carb0% – Từ fat19% Protein – BV69 – PDCAAS1 – Chất lượng protein116 Carbohydrate – GI0 – GL0 NĂNG LƯỢNG NguồnDựa trên 100 gDV (%) Tổng năng lượng109 kcal5% – Từ protein88 kcal – Từ carb0,2 kcal – Từ chất béo20,8 kcal – Từ cồn0 kcal VITAMIN VitaminDựa trên 100 gDV (%) Vitamin A0 IU0% Vitamin C0 mg0% Vitamin D0 IU0% Vitamin E0 mg0% Vitamin K0 mg0% Thiamin B10,1 mg7% Riboflavin B20,5 mg29% Niacin B33,7 mg18% Vitamin B60 mg0% Folate5 mcg1% Vitamin B121,1 mcg18% Pantothenic Acid B50 mg0% Choline0 mg Betaine0 mg KHOÁNG CHẤT Khoáng chấtDựa trên 100 gDV (%) Canxi – Calcium13 mg1% Sắt – Iron2,8 mg16% Magie – Magnesium0 mg0% Phốt pho – Phosphorus180 mg18% Kali – Potassium385 mg11% Natri – Sodium82 mg3% Kẽm – Zinc4 mg27% Đồng – Copper0,3 mg15% Mangan – Manganese0 mg0% Selen – Selenium8,8 mcg13% CHẤT BÉO FatDựa trên 100 gDV (%) Tổng số fat2,3 g4% – Béo bão hòa0,7 g3% – Trans fat0 g – Cholesterol57 mg – Chưa bão hòa đơn1 g – Chưa bão hòa đa0,2 g – Omega 320 mg – Omega 6100 mg CARB – TINH BỘT CarbohydrateDựa trên 100 gDV (%) Tổng số carb0 g0% – Chất xơ (fiber)0 g0% – Đường (sugar)0 g – Đường Sucrose0 mg – Đường Glucose0 mg – Đường Fructose0 mg – Đường Lactose0 mg – Đường Maltose0 mg – Đường Galactose0 mg AXIT AMIN Axit aminDựa trên 100 gDV (%) Tổng protein20,6 g41% – Tryptophan306 mg – Threonine981 mg – Isoleucine1042 mg – Leucine1716 mg – Lysine1532 mg – Methionine552 mg – Cystine245 mg – Phenylalanine715 mg – Tyrosine633 mg – Valine1103 mg – Arginine1512 mg – Histidine429 mg – Alanine527 mg – Aspartic acidKhông rõ – Glutamic acidKhông rõ – GlycineKhông rõ – ProlineKhông rõ – SerineKhông rõ DINH DƯỠNG KHÁC Tên dinh dưỡngDựa trên 100 gDV (%) Chất cồn0 g Nước75,8 g Ash1,1 g Caffeine0 mg Theobromine0 mg
1. Phân tích
Ưu điểm
Thịt dê nạc là nguồn protein tốt. Do có nguồn gốc từ động vật nên chất lượng và sự cân bằng các axit amin của protein trong thành phần dinh dưỡng của thịt dê nạc ở mức ổn.
100g thịt dê nạc có 21g protein. Khi được hấp thu có thể sẽ ít hơn tùy vào mỗi người.
Thịt dê nạc có tốc độ hấp thu trung bình, mất 2-3 tiếng để tiêu hóa.
Do đó, giá trị dinh dưỡng của thịt dê nạc phù hợp với công dụng nuôi dưỡng cơ bắp trong ngày hơn. Không thích hợp lắm để phục hồi nhanh cơ bắp sau tập trong vòng 30 phút.
Xem thêm : Ăn Nem Nướng Có Béo Không? Nem Bao Nhiêu Calo?
Thay vào đó, tối ưu nhất nên là nguồn thực phẩm có chứa protein hấp thu nhanh. Thực phẩm bổ sung thuộc 3 nhóm sau sẽ đáp ứng được điều đó. Bạn có thể bấm vào tên sản phẩm để xem:
Thịt dê nạc ít chất béo bão hòa (béo xấu) nên cũng ít làm tăng cholesterol xấu trong máu.
Thịt dê nạc có một lượng vừa phải vitamin nhóm B như B1, B2, B3, B12 và một số khoáng chất như Sắt, Phốt-pho, Kali, Kẽm, Đồng, Selen.
Mỗi loại thực phẩm chỉ mạnh ở một vài nhóm vitamin, khoáng chất nhất định. Việc bổ sung đầy đủ mọi nhóm là điều cần thiết nhưng khó thực hiện nếu chỉ dựa vào thực phẩm thông thường. Trong trường hợp đó bạn có thể bổ sung thêm vitamin, khoáng chất từ BioVite.
Nhược điểm
Trong các nguồn cung cấp protein thông thường, thịt dê hầu như không có khuyết điểm nếu bạn thực sự ăn thịt dê nạc.
Tuy nhiên, nếu mua món từ thịt dê được nấu bởi nhà hàng, quán ăn thì đều có một lượng mỡ tương đối. Nếu bạn muốn nạc thì thường phải yêu cầu riêng cho họ.
Bạn muốn trở lên để xem lại thì bấm vào đây.
Nguồn: https://thegioiso.edu.vn
Danh mục: Thực Phẩm